1. Cách phát âm đúng âm /ə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ə/?

Nguyên âm /ə/ là một nguyên âm ngắn. Âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm.

1. Giới thiệu âm /ə/

– Nguyên âm /ə/ là một nguyên âm ngắn.

– Âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm cả.

2. Cách phát âm /ə/

– Miệng mở ra vừa phải, môi và lưỡi thả lỏng.

– Sau đó tạo ra âm /ə/.

3. Ví dụ

calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): tờ lịch

figure /ˈfɪɡjər/ (n): chỉ số

madam /ˈmædəm/ (n): quý bà

nation /ˈneɪʃən/ (n): quốc gia

woman /ˈwʊmən/ (n): phụ nữ

accept /əkˈsept/ (v): đồng ý

available /əˈveɪləbļ/ (adj): có sẵn

4. Âm /ə/ trong các danh từ chỉ nghề nghiệp

– teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên

– worker /ˈwɜːkə(r)/ (n): công nhân

– architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): kiến trúc sư

– psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n): nhà tâm lý học

– doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ

– machenic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy

– police officer /pəˈliːs ɒfɪsə(r)/ (n): nhân viên cảnh sát

– director /dəˈrektə(r)/ (n): giám đốc/ đạo diễn

– singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ

– homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): nội trợ

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Từ vựng

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Ngữ pháp

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh