2. Các cách phát âm đuôi -s/-es? Dấu hiệu nhận biết s/es được âm /iz/, /s/, /z/? Bài tập phát âm đuôi -s/-es?

Đuôi “-s/-es” 1. Phát âm là /s/ Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. 2. Phát âm là /iz/ Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Phát âm là /z/ Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

Các quy tắc khi phát âm từ có đuôi “-s/-es”

1. Phát âm là /s/

Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

Mẹo ghi nhớ: “Thời phong kiến phương Tây”

Ví dụ:                                 

units /ˈjuːnɪts/ (n): đơn vị, thành phần           

stops /stɑːps/ (v): dừng lại  

topics /ˈtɑːpɪks/ (n): chủ đề

laughs /læfs/ (v): cười phá lên           

month/mʌnθs/ (n): tháng

2. Phát âm là /ɪz/

– Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x…

Ví dụ:

watches /wɑːtʃɪz/ (v): xem  

washes /wɑːʃɪz/ (v): rửa     

changes /ˈtʃeɪndʒɪz/ (v): thay đổi       

classes /klæsɪz/ (n): lớp học

3. Phát âm là /z/

Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

Ví dụ:

plays /pleɪz/ (v): chơi         

hugs /hʌgz/ (v): ôm ấp

bags /bægz/ (n): túi, cặp     

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Từ vựng

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Ngữ pháp

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh