3. Cách phát âm đúng âm /ɪə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɪə/?

Âm /ɪə/ là nguyên âm đôi. Cách phát âm /ɪə/ Phát âm âm /ɪ/ (tương tự chữ cái “i” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình sang phát âm /ə/. Khi bắt đầu, miệng mở theo chiều ngang, hai hàm răng và môi gần chạm nhưng không khép vào nhau. Phần đầu lưỡi nâng lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ xuống về vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/. Kết thúc âm, môi hơi chu ra.

1. Giới thiệu âm /ɪə/

Là nguyên âm đôi.

2. Cách phát âm /ɪə/

– Phát âm âm /ɪ/ (tương tự chữ cái “i” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình sang phát âm /ə/.

– Khi bắt đầu, miệng mở theo chiều ngang, hai hàm răng và môi gần chạm nhưng không khép vào nhau.

– Phần đầu lưỡi nâng lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ xuống về vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/.

– Kết thúc âm, môi hơi chu ra.

3. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /eɪ/

– Dấu hiệu 1. “ea” phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm “ear”

Ví dụ:

fear /fɪə(r)/ (n): nỗi sợ hãi

smear /smɪə(r)/ (v): trát, bôi lem nhem

weary /ˈwɪəri/ (adj): uể oải, mệt mỏi

– Dấu hiệu 2. “ee” phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r” của mỗi từ

Ví dụ:

deer /dɪə(r)/ (n): con nai, hoẵng

leer /lɪə(r)/ (v): liếc trộm

steer /stɪə(r)/ (v): lái xe, tàu

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Từ vựng

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Ngữ pháp

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh