6. Cách phát âm đúng âm /aʊ/? Dấu hiệu nhận biết âm /aʊ/?

Âm /aʊ/ là nguyên âm đôi. Cách phát âm /aʊ/: Đầu tiên mở khẩu hình miệng như khi phát âm âm /a/, sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /a/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.

1. Giới thiệu âm //

Là nguyên âm đôi.

2. Cách phát âm /

Đầu tiên mở khẩu hình miệng như khi phát âm âm /a/, sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /a/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.

3. Các ví dụ

We found our gowns downtown

Shower the flower for an hour

How’s the loud vowel sound

Our townhouse has a brown mouse

Are we allowed to speak aloud

4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm //

– Dấu hiệu 1. “ou” phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm

Ví dụ:

around /əˈraʊnd/ (prep): xung quanh, vòng quanh

county /ˈkaʊnti/ (n): hạt, tỉnh

sound /saʊnd/ (n): âm thanh

– Dấu hiệu 2. “ow” phát âm là /aʊ/

Ví dụ:

power /paʊə(r)/ (n): sức mạnh, quyền lực

powder /ˈpaʊdə(r)/ (n): bột, thuốc bột

crown /kraʊn/ (n): vương miện

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Từ vựng

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Ngữ pháp

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh