2. Các thú tiêu khiển nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: dollhouse, gardening, horse riding, jogging, making models, yoga, collecting, watching birds, listening to music,…

1. 

hobby /ˈhɒbi/

(n): sở thích

2. 

building dollhouse /ˈdɒlhaʊs/

(n): xây nhà cho búp bê

3. 

cardboard /ˈkɑːdbɔːd/

(n): giấy bìa cứng

4. 

glue /ɡluː/

(n): keo dán

5. 

creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/

(n): sự sáng tạo

6. 

horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/

(np): cưỡi ngựa

7. 

collecting teddy bears /kəˈlektɪŋ ˈted.i /berz/

(np): sưu tầm gấu bông

8. 

coin /kɔɪn/

(n): đồng xu

9. 

making models

(np): làm mô hình

10. 

gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/

(n): làm vườn

11. 

jogging /ˈdʒɒɡɪŋ/

(n): chạy bộ

12. 

do yoga /duːˈjoʊgə /

(vp): tập yoga

13. 

do puzzles

(vp): giải câu đố/ ô chữ

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Từ vựng

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Ngữ pháp

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh