1. Các môn học nói tiếng anh như thế nào?

Các môn học trong nhà trường gồm: history, literature, maths, geography, chemistry, physics,…

1. 

subject /ˈsʌbdʒɪkt/

(n): môn học

2. 

maths /mæθs/

(n): môn Toán

3. 

physics /ˈfɪzɪks/

(n): Vật lí

4. 

chemistry /ˈkem.ə.stri/

(n): hóa học

5. 

biology /baɪˈɒlədʒi/

(n): môn Sinh học

6. 

literature /ˈlɪtrətʃə(r)/

(n): môn Ngữ văn

7. 

history /ˈhɪstri/

(n): môn Lịch sử

8. 

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

(n): môn Địa lý

9. 

English /ˈɪŋglɪʃ/

(n): môn Tiếng Anh

11. 

physical education /ˈfɪzɪkəl/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

(n): môn Thể dục

12. 

information technology /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/

(n): môn Tin học

13. 

civic education /ˈsɪv.ɪk/

(n): môn Giáo dục công dân

14. 

music /ˈmjuːzɪk/

(n): môn Âm nhạc

15. 

art /ɑːt/

(n): môn Mĩ thuật

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Từ vựng

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh

Ngữ pháp

Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh