9. Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn

Đề bài

Câu 1 :

Số đo n của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là ( lấy π3,14 và làm tròn đến độ)

  • A.

    70

  • B.

    80

  • C.

    65

  • D.

    85

Câu 2 :

Tính độ dài cung 30 của một đường tròn có bán kính 4dm 

  • A.

    4π3(dm)

  • B.

    π3(dm)

  • C.

    π6(dm)

  • D.

    2π3(dm)

Câu 3 :

Chu vi đường tròn bán kính R=9

  • A.

    18π

  • B.

    9π

  • C.

    12π

  • D.

    27π

Câu 4 :

Biêt chu vi đường tròn là C=36π(cm). Tính đường kính của đường tròn.

  • A.

    18(cm)

  • B.

    14(cm)

  • C.

    36(cm)

  • D.

    20(cm)

Câu 5 :

Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa AC . Chọn khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính ABBC 

  • B.

    Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính ABBC .

  • C.

    Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính ABAC             

  • D.

    Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính ACBC

Câu 6 :

Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB=5cm , ˆB=60. Đường tròn tâm I , đường kính AB cắt BCD . Chọn khẳng định sai?

  • A.

    Độ dài cung nhỏ BD của (I)π6(cm)

  • B.

    ADBC

  • C.

    D thuộc đường tròn đường kính AC

  • D.

    Độ dài cung nhỏ BD của (I)5π6(cm)

Câu 7 :

Cho tam giác ABCAB=AC=3cm,ˆA=120o.Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

  • A.

    12π

  • B.

    9π

  • C.

    6π

  • D.

    3π

Câu 8 :

Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a(cm) là 

  • A.

    4πa33(cm)

  • B.

    2πa33(cm)

  • C.

    πa33(cm)

  • D.

    5πa33(cm)

Câu 9 :

Cho đường tròn (O) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dâyBCOA. Biết độ dài đường tròn (O)4π(cm). Độ dài cung lớn BC

  • A.

    4π3

  • B.

    5π3

  • C.

    7π3

  • D.

    8π3

Câu 10 :

Cho đường tròn (O;R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc ^BAC cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại CD cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I.

Câu 10.1

Chọn khẳng định sai.

  • A

    BC//DE

  • B

    AKIC là tứ giác nội tiếp

  • C

    AKIC không là tứ giác nội tiếp

  • D

    ODBC

Câu 10.2

Cho BC=R3.Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R).

  • A

    2πR3

  • B

    5πR3

  • C

    7πR3

  • D

    4πR3

Câu 11 :

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BKAM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B).

Câu 11.1

Chọn câu đúng. Tam giác MBE

  • A

    Cân tại M

  • B

    Vuông tại M

  • C

    Cân tại B       

  • D

    Tam giác đều

Câu 11.2

Tính độ dài cung nhỏ MN theo R.

  • A

    πR

  • B

    πR2

  • C

    πR3

  • D

    πR4

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Số đo n của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là ( lấy π3,14 và làm tròn đến độ)

  • A.

    70

  • B.

    80

  • C.

    65

  • D.

    85

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính độ dài cung tròn:

Trên đường tròn bán kínhR , độ dài l của một cung n được tính theo công thức l=πRn180.

Lời giải chi tiết :

Độ dài cung tròn l=πRn180π.22.n180=30,8n80.

Câu 2 :

Tính độ dài cung 30 của một đường tròn có bán kính 4dm 

  • A.

    4π3(dm)

  • B.

    π3(dm)

  • C.

    π6(dm)

  • D.

    2π3(dm)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính độ dài cung tròn:

Trên đường tròn bán kínhR , độ dài l của một cung n được tính theo công thức l=πRn180.

Lời giải chi tiết :

Độ dài cung tròn l=πRn180=π.4.30180=2π3(dm).

Câu 3 :

Chu vi đường tròn bán kính R=9

  • A.

    18π

  • B.

    9π

  • C.

    12π

  • D.

    27π

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức chu vi đường tròn bán kính RC=2πR

Lời giải chi tiết :

Chu vi C=2πR=2π.9=18π.

Câu 4 :

Biêt chu vi đường tròn là C=36π(cm). Tính đường kính của đường tròn.

  • A.

    18(cm)

  • B.

    14(cm)

  • C.

    36(cm)

  • D.

    20(cm)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức chu vi đường tròn đường kính d=2RC=πd

Lời giải chi tiết :

Chu vi C=πd=36πd=36. Vậy đường kính cần tìm là 36(cm) .

Câu 5 :

Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa AC . Chọn khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính ABBC 

  • B.

    Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính ABBC .

  • C.

    Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính ABAC             

  • D.

    Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính ACBC

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính độ dài nửa đường tròn  bán kính R (nửa chu vi đường tròn):

l=πR.

Lời giải chi tiết :

Độ dài nửa đường tròn đường kính ACl1=π.AC2 .

Độ dài nửa đường tròn đường kính ABl1=π.AB2 .

Độ dài nửa đường tròn đường kính BCl1=π.BC2 .

Mà ba điểm A,B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C nên AB+BC=AC

Do đó l1=π.AC2=π(AB2+BC2)=π.AB2+π.BC2=l2+l3

Vậy  độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC .

Câu 6 :

Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB=5cm , ˆB=60. Đường tròn tâm I , đường kính AB cắt BCD . Chọn khẳng định sai?

  • A.

    Độ dài cung nhỏ BD của (I)π6(cm)

  • B.

    ADBC

  • C.

    D thuộc đường tròn đường kính AC

  • D.

    Độ dài cung nhỏ BD của (I)5π6(cm)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Sử dụng  góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng 90

+ Sử dụng công thức tính độ dài cung tròn:

Trên đường tròn bán kínhR , độ dài l của một cung n được tính theo công thức l=πRn180.

Lời giải chi tiết :

+ Xét đường tròn (I) đường kính AB^ADB=90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Nên ADBC phương án B đúng.

+) Gọi K là trung điểm của ACKA=KC=KDK đường tròn đường kính AC phương án C đúng.

+) Ta có ΔIBD cân tại IˆB=60ΔIBD đều nên ^BID=60

Độ dài cung nhỏ BD của (I)l=π.52.60180=5π6(cm) phương án D đúng.

Câu 7 :

Cho tam giác ABCAB=AC=3cm,ˆA=120o.Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

  • A.

    12π

  • B.

    9π

  • C.

    6π

  • D.

    3π

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức chu vi đường tròn bán kính RC=2πR.

Lời giải chi tiết :

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là đường cao vừa là phân giác của ^BAC

Suy ra ^CAO=1202=60 . Xét tam giác CAOOA=OC;^CAO=60ΔCAO đều nên OA=OC=AC=3cm .

Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABCR=3cm

Chu vi đường tròn (O)C=2πR=6π(cm) 

Câu 8 :

Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a(cm) là 

  • A.

    4πa33(cm)

  • B.

    2πa33(cm)

  • C.

    πa33(cm)

  • D.

    5πa33(cm)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức chu vi đường tròn bán kính RC=2πR

Lời giải chi tiết :

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều BAC , suy ra O cũng là trọng tâm của tam giác ABC .

Tia COAB tại D thì D là trung điểm của AB OC=23CD

Xét tam giác vuông ADCAC=a;^CAD=60CD=AC.sin60=a32 OC=23.a32=a33

Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCR=a33C=2πR=2πa33 .

Câu 9 :

Cho đường tròn (O) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dâyBCOA. Biết độ dài đường tròn (O)4π(cm). Độ dài cung lớn BC

  • A.

    4π3

  • B.

    5π3

  • C.

    7π3

  • D.

    8π3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bước 1: Tìm bán kính của đường tròn dựa vào công thức tính chu vi C=2πR.

Bước 2: Sử dụng công thức tính độ dài cung tròn: l=πRn180.

Lời giải chi tiết :

Vì độ dài đường tròn là 4π nên 4π=2π.RR=2cm (R là bán kính đường tròn)

Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AOBC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ giác ABOC là hình thoi.

Suy ra OB=OC=ABΔABO đều ^AOB=60^BOC=120

Suy ra số đo cung lớn BC360120=240

Độ dài cung lớn BCl=π.2.240180=8π3(cm). 

Câu 10 :

Cho đường tròn (O;R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc ^BAC cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại CD cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I.

Câu 10.1

Chọn khẳng định sai.

  • A

    BC//DE

  • B

    AKIC là tứ giác nội tiếp

  • C

    AKIC không là tứ giác nội tiếp

  • D

    ODBC

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Sử dụng các kiến thức về liên hệ giữa đường kính và dây cung, góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp.

Lời giải chi tiết :

+ Vì AD là tia phân giác ^BACD là điểm chính giữa cung BC .

Nên ODBC phương án D đúng

+ Mà DEOD (DE là tiếp tuyến của (O)) suy ra BC//DE phương án A đúng.

+) Xét (O)^DAC=^DCI (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung DC )

^BAD=^DAC (AD là phân giác) nên ^KAI=^KCI nên tứ giác KICA nội tiếp phương án B đúng.

Câu 10.2

Cho BC=R3.Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R).

  • A

    2πR3

  • B

    5πR3

  • C

    7πR3

  • D

    4πR3

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Bước 1: Tìm số đo cung bằng cách sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn

Bước 2: Sử dụng công thức tính độ dài cung tròn:

Trên đường tròn bán kínhR , độ dài l của một cung n được tính theo công thức l=πRn180.

Lời giải chi tiết :

Gọi ODBC tại H thì H là trung điểm BC (do ODBC tại H )HC=BC2=R32

Xét tam giác vuông HOCsin^HOC=HCOC=32^HOC=60^BOC=120

Độ dài cung nhỏ BCl=π.R.120180=2πR3 (cm) .

Câu 11 :

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BKAM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B).

Câu 11.1

Chọn câu đúng. Tam giác MBE

  • A

    Cân tại M

  • B

    Vuông tại M

  • C

    Cân tại B       

  • D

    Tam giác đều

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Chứng minh tam giác MBE có hai góc ở đáy bằng nhau

Sử dụng:

+ Số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn

+ Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn

Lời giải chi tiết :

Xét đường tròn (O) có tam giác ABC đều nên sđ AB=sdAC=sdBC=3603=120

^AMB là góc nội tiếp chắn cung AB^AMB=12sdAB=1202=60

Suy ra ^KBM=90^KMB=9060=30  suy ra sdNM=2.^NBM=2.30=60

^NBM=30(cmt)^BEM=12(sdBCsdNM)=12(12060)=30 nên tam giác MBE cân tại M.

Câu 11.2

Tính độ dài cung nhỏ MN theo R.

  • A

    πR

  • B

    πR2

  • C

    πR3

  • D

    πR4

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cung tròn có bán kính R và số đo n thì có độ dài l=πRn180.

Lời giải chi tiết :

Độ dài cung NMl=πR.60180=πR3.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE