8. Bài tập ôn tập chương 6

Đề bài

Câu 1 :

Đường tròn là hình:

  • A.

    Không có trục đối xứng                                       

  • B.

    Có một trục đối xứng

  • C.

    Có hai trục đối xứng                                      

  • D.

    Có vô số trục đối xứng

Câu 2 :

Đường tròn tâm O bán kính 5cm là tập hợp các điểm:

  • A.

    Có khoảng cách đến điểm O nhỏ hơn bằng 5cm

  • B.

    Có khoảng cách đến O bằng 5cm

  • C.

    Cách đều O một khoảng là 5cm

  • D.

    Cả B và C đều đúng.

Câu 3 :

Cho (O;R) và đường thẳng a, gọi d là khoảng cách từ O đến a. Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.

    Nếu d<R , thì đường thẳng a cắt đường tròn (O)

  • B.

    Nếu d>R , thì đường thẳng a không cắt đường tròn (O)

  • C.

    Nếu d=R thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường tròn

  • D.

    Nếu d=R thì đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O)

Câu 4 :

Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.

    Đường kính đi qua trung điểm dây cung thì vuông góc với dây ấy

  • B.

    Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy

  • C.

    Đường kính đi qua trung điểm của một dây(dây không đi qua tâm) thì vuông góc với dây ấy

  • D.

    Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây ấy đối xứng qua đường kính này

Câu 5 :

Chọn câu sai

  • A.

    Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là trung trực của dây cung

  • B.

    Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn

  • C.

    Hai đường tròn tiếp xúc nhau , điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm

  • D.

    Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực

Câu 6 :

Trong hình vẽ bên cho OCAB,AB=12cm,OA=10cm. Độ dài AC là:

  • A.

    8cm                    

  • B.

    210cm

  • C.

    47cm

  • D.

    2cm

Câu 7 :

Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.

    Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng qua A và vuông góc với  AB

  • B.

    Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) là đường thẳng qua A và vuông góc với AC

  • C.

    Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng qua A và song song với BC

  • D.

    Cả 3 câu A,B,C đều sai

Câu 8 :

Cho hai đường tròn (O;4cm)(O;3cm) biết OO=5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại AB. Độ dài AB là:

  • A.

    2,4cm

  • B.

    4,8cm                          

  • C.

    512cm                          

  • D.

    5cm

Câu 9 :

Cho đường tròn (O;3cm), lấy điểm A sao cho OA=6cm. Từ A vẽ tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn (O)  (B,C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC

  • A.

    9cm                      

  • B.

    93cm                  

  • C.

    92cm                    

  • D.

    Kết quả khác

Câu 10 :

Hai tiếp tuyến tại AB của đường tròn (O;R)  cắt nhau tại M. Nếu MA=R3 thì góc ^AOB bằng:

  • A.

    1200                              

  • B.

    900                          

  • C.

    600                      

  • D.

    450  

Câu 11 :

Cho hai đường tròn (O;5)(O;5) cắt nhau tại AB. Biết OO=8. Độ dài dây cung AB

  • A.

    6cm                   

  • B.

    7cm                  

  • C.

    5cm                           

  • D.

    8cm

Câu 12 :

Cho đường tròn (O;25cm) và dây AB bằng 40cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB

  • A.

    15cm                            

  • B.

    7cm                      

  • C.

    20cm                          

  • D.

    24cm

Câu 13 :

Cho tam giác ABCAB=5,AC=12,BC=13. Khi đó:

  • A.

    AB là tiếp tuyến của đường tròn (C;5)

  • B.

    AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;5)

  • C.

    AB là tiếp tuyến của đường tròn (B;12)

  • D.

    AC là tiếp tuyến của đường tròn (C;13)

Câu 14 :

Cho hình vuông nội tiếp đường tròn (O;R). Chu vi của hình vuông là

  • A.

    2R2

  • B.

    3R2                       

  • C.

    4R2                             

  • D.

    6R

Câu 15 :

Hai tiếp tuyến tại hai điểm B,C của một đường tròn (O) cắt nhau tại A tạo thành ^BAC=500. Số đo của góc ^BOC  bằng

  • A.

    300                                

  • B.

    400                              

  • C.

    1300                             

  • D.

    3100        

Câu 16 :

Cho hai đường tròn (O)  và (O)  tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC,B(O)C(O). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA=9cm,OA=4cm.

  • A.

    12cm                           

  • B.

    18cm                                

  • C.

    10cm                        

  • D.

    6cm

Câu 17 :

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến AxBy (AxBy và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB ). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và  By theo thứ tự tại CD. Lấy I là trung điểm của CD.

Câu 17.1

Chọn câu sai.

  • A

    Đường tròn có đường kính CD tiếp xúc với AB.

  • B

    Đường tròn có đường kính CD cắt AB.

  • C

    IOAB

  • D

    IO=DC2

Câu 17.2

Hình thang ABDC có chu vi nhỏ nhất là

  • A

     AB 

  • B

    2AB

  • C

    3AB

  • D

    4AB

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Đường tròn là hình:

  • A.

    Không có trục đối xứng                                       

  • B.

    Có một trục đối xứng

  • C.

    Có hai trục đối xứng                                      

  • D.

    Có vô số trục đối xứng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hình có trục đối xứng là hình khi lấy đối xứng hình đó qua trục đối xứng ta cũng được chính hình đó.

Lời giải chi tiết :

Đường tròn có trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm của nó. Do có vô số đường kính nên đường tròn có vô số trục đối xứng.

Câu 2 :

Đường tròn tâm O bán kính 5cm là tập hợp các điểm:

  • A.

    Có khoảng cách đến điểm O nhỏ hơn bằng 5cm

  • B.

    Có khoảng cách đến O bằng 5cm

  • C.

    Cách đều O một khoảng là 5cm

  • D.

    Cả B và C đều đúng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Tập hợp các điểm cách O một khoảng 5cm được gọi là đường tròn tâm O bán kính 5cm nên B, C đúng.

Tập hợp các điểm cách O một khoảng nhỏ hơn hoặc bằng 5cm được gọi là hình tròn tâm O bán kính 5cm nên A sai.

Câu 3 :

Cho (O;R) và đường thẳng a, gọi d là khoảng cách từ O đến a. Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.

    Nếu d<R , thì đường thẳng a cắt đường tròn (O)

  • B.

    Nếu d>R , thì đường thẳng a không cắt đường tròn (O)

  • C.

    Nếu d=R thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường tròn

  • D.

    Nếu d=R thì đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O)

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nếu d=R thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn nên C sai, D đúng.

Câu 4 :

Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.

    Đường kính đi qua trung điểm dây cung thì vuông góc với dây ấy

  • B.

    Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy

  • C.

    Đường kính đi qua trung điểm của một dây(dây không đi qua tâm) thì vuông góc với dây ấy

  • D.

    Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây ấy đối xứng qua đường kính này

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì chưa chắc đã vuông góc với dây ấy (trường hợp dây là đường kính của đường tròn)

Câu 5 :

Chọn câu sai

  • A.

    Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là trung trực của dây cung

  • B.

    Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn

  • C.

    Hai đường tròn tiếp xúc nhau , điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm

  • D.

    Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào

+ Tính chất hai đường tròn cắt nhau

+ Điều kiện xác định một đường tròn

+ Tính chất hai đường tròn tiếp xúc

+ Tâm đường tròn nội tiếp tam giác

Lời giải chi tiết :

Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là trung trực của dây cung (đúng)

Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn (đường tròn ngoại tiếp tam giác)

Hai đường tròn tiếp xúc nhau thì điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm (đúng)

Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm 3 đường phân giác nên D sai.

Câu 6 :

Trong hình vẽ bên cho OCAB,AB=12cm,OA=10cm. Độ dài AC là:

  • A.

    8cm                    

  • B.

    210cm

  • C.

    47cm

  • D.

    2cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất bán kính vuông góc với dây cung.

Dựa vào định lí Pi-ta-go trong tam giác vuông.

Lời giải chi tiết :

OC vuông góc với AB nên D là trung điểm của AB (mối quan hệ giữa đường kính và dây)

AD=AB2=122=6cm.

Xét tam giác AOD vuông tại D nên OD2=OA2AD2=10262=64OD=8cm.

OD+DC=OC nên DC=OCOD=108=2cm.

Xét tam giác ADC vuông tại D nên AC2=AD2+DC2=62+22=40 .

Vậy AC=210cm.

Câu 7 :

Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.

    Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng qua A và vuông góc với  AB

  • B.

    Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) là đường thẳng qua A và vuông góc với AC

  • C.

    Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng qua A và song song với BC

  • D.

    Cả 3 câu A,B,C đều sai

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào các tính chất sau:

+ Tính chất từ vuông góc đến song song

+ Tính chất tam giác cân

+ Tính chất tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác

Lời giải chi tiết :

Vì tam giác ABC cân tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp nằm trên đường cao của tam giác đi qua A. hay OA vuông góc với BC mà tiếp tuyến của (O) tại A thì cũng phải vuông góc với OA( tính chất tiếp tuyến của đường  tròn).

Vì vậy tiếp tuyến tại A của đường tròn sẽ song song với BC.

Câu 8 :

Cho hai đường tròn (O;4cm)(O;3cm) biết OO=5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại AB. Độ dài AB là:

  • A.

    2,4cm

  • B.

    4,8cm                          

  • C.

    512cm                          

  • D.

    5cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất hai đường tròn cắt nhau.

Định lí Pi-ta-go đảo.

Hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác OAO  có OA2+OA2=OO2 (vì 42+32=52) nên tam giác OAO  vuông tại A.

Xét tam giác OAO  có AH là đường cao nên AH.OO=OA.OAAH=OA.OAOO=4.35=125

AB=2AH nên AB=245=4,8cm

Câu 9 :

Cho đường tròn (O;3cm), lấy điểm A sao cho OA=6cm. Từ A vẽ tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn (O)  (B,C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC

  • A.

    9cm                      

  • B.

    93cm                  

  • C.

    92cm                    

  • D.

    Kết quả khác

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất tiếp tuyến của đường tròn

Định lí Pi-ta-go

Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Cách tính chu vi hình tam giác

Lời giải chi tiết :

Gọi D là giao điểm của BCOA

OCAC (tính chất tiếp tuyến của đường tròn)

Xét ΔOAC vuông tại C, ta có: OC2+CA2=OA2 (Py-ta-go)

AC2=OA2OC2=6232=369=27AC=33cm

AC=AB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên AB=33cm.

AC=AB;OB=OC nên OA là đường trung trực của BC hay OABC tại DD là trung điểm của CB.

Xét tam giác vuông OCACD là đường cao nên:

CD=OC.CAOA=3.336=332BC=2CD=33cm

Vậy chu vi tam giác ABC33+33+33=93cm

Câu 10 :

Hai tiếp tuyến tại AB của đường tròn (O;R)  cắt nhau tại M. Nếu MA=R3 thì góc ^AOB bằng:

  • A.

    1200                              

  • B.

    900                          

  • C.

    600                      

  • D.

    450  

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và tỉ số lượng giác của góc nhọn.

Lời giải chi tiết :

AM là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên AM vuông góc với OA

Xét tam giác AOM vuông tại A nên có tan^AOM=AMOA=R3R=3^AOM=600

Mà hai tiếp tuyến AMBM cắt nhau tại M nên ta có OM là phân giác của ^AOB

Vậy ^AOB=2^AOM=2.600=1200

Câu 11 :

Cho hai đường tròn (O;5)(O;5) cắt nhau tại AB. Biết OO=8. Độ dài dây cung AB

  • A.

    6cm                   

  • B.

    7cm                  

  • C.

    5cm                           

  • D.

    8cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính chất tam giác cân

Đinh lí pi-ta-go

Tính chất hai đường tròn cắt nhau

Lời giải chi tiết :

Ta có OA=OA=5cm nên tam giác AOO  cân tại A.

Mà AH vuông góc với OO’ nên H là trung điểm của OO’. Suy ra OH=4cm .

Xét tam giác AOH vuông tại H nên suy ra

AH2=OA2OH2=5242=9=32.

Vậy AH=3cm .

AB=2AH ( mối quan hệ giữa đường nối tâm và dây cung).

Vậy AB=6cm

Câu 12 :

Cho đường tròn (O;25cm) và dây AB bằng 40cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB

  • A.

    15cm                            

  • B.

    7cm                      

  • C.

    20cm                          

  • D.

    24cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính chất đường kính vuông góc với dây cung

Định lí Py-ta –go

Lời giải chi tiết :

Từ O kẻ OH vuông góc với AB.

Vậy H là trung điểm của AB (mối quan hệ giữa đường kính và dây) suy ra AH=AB2=20cm.

Xét tam giác OAH vuông tại H nên theo định lí Py-ta-go ta có

 OH2=OA2AH2=252202=225=152

Vậy OH=15cm.

Câu 13 :

Cho tam giác ABCAB=5,AC=12,BC=13. Khi đó:

  • A.

    AB là tiếp tuyến của đường tròn (C;5)

  • B.

    AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;5)

  • C.

    AB là tiếp tuyến của đường tròn (B;12)

  • D.

    AC là tiếp tuyến của đường tròn (C;13)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính chất tiếp tuyến thì phải có tiếp điểm.

Và tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.

Lời giải chi tiết :

Xét ΔABC có:

AB2+AC2=52+122=169=132=BC2

Áp dụng định lý Py-ta-go đảo ta có ΔABC vuông tại A. Do đó ABAC.

AB là tiếp tuyến của đường tròn (C;12)

AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;5)

Câu 14 :

Cho hình vuông nội tiếp đường tròn (O;R). Chu vi của hình vuông là

  • A.

    2R2

  • B.

    3R2                       

  • C.

    4R2                             

  • D.

    6R

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xác định đường kính của đường tròn

Định lí Py-ta-go

Lời giải chi tiết :

Hình vuông ABCD  nội tiếp đường tròn tâm O.

Khi đó đường chéo BD là đường kính của (O)

Suy ra BD=2R

Xét tam giác BDC vuông cân tại C, theo định lý Pytago ta có

BC2+CD2=BD22BC2=4R2BC=R2

Chu vi hình vuông ABCD4R2

Câu 15 :

Hai tiếp tuyến tại hai điểm B,C của một đường tròn (O) cắt nhau tại A tạo thành ^BAC=500. Số đo của góc ^BOC  bằng

  • A.

    300                                

  • B.

    400                              

  • C.

    1300                             

  • D.

    3100        

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất tiếp tuyến

Sử dụng định lý “tổng bốn góc trong một tứ giác là 3600

Lời giải chi tiết :

Vì hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại A nên ^ACO=^ABO=900^CAB+^COB=36001800=1800

^CAB=500 nên ^COB=1800500=1300

Câu 16 :

Cho hai đường tròn (O)  và (O)  tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC,B(O)C(O). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA=9cm,OA=4cm.

  • A.

    12cm                           

  • B.

    18cm                                

  • C.

    10cm                        

  • D.

    6cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

Lời giải chi tiết :

Ta có IO là tia phân giác của ^BIA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

IO là tia phân giác của ^CIA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

^BIA+^CIA=1800^OIO=900

Tam giác OIO vuông tại IIA là đường cao (vì IA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn) nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có IA2=AO.AO=9.4=36IA=6cm.

IA=IB=IC=6cm (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Vậy BC=2IA=2.6=12(cm).

Câu 17 :

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến AxBy (AxBy và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB ). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và  By theo thứ tự tại CD. Lấy I là trung điểm của CD.

Câu 17.1

Chọn câu sai.

  • A

    Đường tròn có đường kính CD tiếp xúc với AB.

  • B

    Đường tròn có đường kính CD cắt AB.

  • C

    IOAB

  • D

    IO=DC2

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và tính chất đường trung bình của hình thang

Sử dụng vị trí tương đối của hai đường tròn

Lời giải chi tiết :

I là trung điểm của CD.

Nên I  là tâm của đường tròn đường kính CD.

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau: AC=CMBD=DM

Xét tứ giác ABDC có: AC//BDABDC là hình thang

Suy ra IO là đường trung bình của hình thang ABDC

IO//AC//BDACABIOAB(1)

IO=AC+BD2=CM+DM2=CD2(2)

Từ (1) và (2)  suy ra đường tròn đường kính CD tiếp xúc với AB.

Vậy A,C,D đúng, B sai.

Câu 17.2

Hình thang ABDC có chu vi nhỏ nhất là

  • A

     AB 

  • B

    2AB

  • C

    3AB

  • D

    4AB

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Sử dụng công thức tính chu vi hình thang và lập luận để có chu vi nhỏ nhất

Lời giải chi tiết :

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau: AC=CMBD=DM

Chu vi hình thang  ABDC là:

PABDC=AC+AB+BD+CD=CM+AB+DM+CD=AB+2CD

PABDCmin

OM\; \bot CD{\rm{ }} \Rightarrow OM\; \bot AB

\Rightarrow {P_{ABDC\min }} = AB + 2AB = 3AB

Vậy chu vi nhỏ nhất của hình thang ABDC3AB  khi OM \bot AB .

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE