4. Để nói về các hoạt động khi nghỉ mát trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động trong kì nghỉ gồm: sightseeing, snorkeling, view, safari, resort, package holiday, explore nature, go on guided tours, try local dishes, visit local sights, sunbathe, buy souvenirs, see wildlife, help conserve endangered species,…

1. 

sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/

(n): ngắm cảnh

2. 

snorkeling /ˈsnɔː.kəl.ɪŋ/

(n): lặn với ống thở

3. 

view /vjuː/

(n): tầm nhìn, góc nhìn

4. 

safari /səˈfɑːri/

(n): cuộc săn bắn

5. 

resort /rɪˈzɔːt/

(n): khu nghỉ dưỡng

6. 

package holiday

(np): kì nghỉ trọn gói

7. 

explore nature

(vp): khám phá thiên nhiên

8. 

go on guided tours

(vp): đi du lịch có người hướng dẫn

9. 

try local dishes

(vp): thử món ăn địa phương

10. 

visit local sights

(vp): tham quan thẳng cảnh địa phương

11. 

sunbathe /ˈsʌnbeɪð/

(v): tắm nắng

12. 

buy souvenirs

(vp): mua quà lưu niệm

13. 

see wildlife

(vp): ngắm động vật hoang dã

14. 

conserve endangered species

(vp): bảo tồn động vật bị đe dọa

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Từ vựng

Ngữ pháp