3. Để nói về các hoạt động giải trí trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động giải trí gồm: play video games, build robots, play football, go to the mall, read books, go on a picnic, attend a sporting event, go to museums, go to a music concert, attend a classical performance, attend a sports game, go to an art exhibition, attend a local festival, visit a local museum, go to the cinema, watch a dance performance,…

1. 

play video games /pleɪ/ /ˈvɪdɪəʊ/ /geɪmz/

(vp): chơi trò điện tử

2. 

build robots

(vp): lắp ghép người máy

3. 

play football / pleɪ ˈfʊtbɔːl /

(vp): chơi đá bóng

4. 

go to the mall /gəʊ/ /tuː/ /ðə/ /mɔːl/

(vp): đến trung tâm thương mại

5. 

read books /ri:d bʊks/

(vp): đọc sách

6. 

go on a picnic / ɡəʊ ɒn ə ˈpiknik/

(vp): đi dã ngoại

7. 

attend a sporting event

(vp): tham gia sự kiện thể thao

8. 

go to museums

(vp): đến bảo tàng

9. 

go to a music concert

(vp): đến buổi hòa nhạc

10. 

attend a classical performance

(vp): tham gia màn trình diễn nhạc cổ điển

11. 

attend a sports game

(vp): tham gia trò chơi thể thao

12. 

go to an art exhibition

(vp): đến triển lãm nghệ thuật

13. 

attend a local festival

(vp): tham gia lễ hội địa phương

14. 

visit a local museum

(vp): tham quan bảo tàng địa phương

15. 

go to the cinema /gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/

(vp): đi xem phim

16. 

watch a dance performance

(vp): xem biểu diễn khiêu vũ

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Từ vựng

Ngữ pháp