1. Nói về các công việc nhà trong gia đình trong tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về công việc nhà gốm: breadwinner, gratutude, grocery, heavy lifting, homemaker, laundry, manner, responsibility, routine, rubbish, support, strengthen, washing-up,…

1. 

household chores /ˌhaʊshəʊld tʃɔː(r)z/

(np): việc lặt vặt trong nhà

2. 

breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/

(n): trụ cột tài chính

3. 

homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/

(n): nội trợ

4. 

gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/

(n): lòng biết ơn

5. 

grocery /ˈɡrəʊsəri/

(n): thực phẩm

6. 

heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/

(np): việc mang vác nặng

7. 

laundry /ˈlɔːndri/

(n): công việc giặt giũ

8. 

manner

(n): tác phong, cách ứng xử

9. 

responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

(n): trách nhiệm

10. 

routine /ruːˈtiːn/

(n): công việc thường ngày

11. 

take out rubbish

(vp): đổ rác

12. 

support /səˈpɔːt/

(n,v): ủng hộ/ hỗ trợ

13. 

strengthen /ˈstreŋkθn/

(v): tăng cường

14. 

washing-up

(n): việc rửa chén/ bát

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Từ vựng

Ngữ pháp