2. Để nói về các thể loại phim trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các thể loại phim gồm: action film, animation, fantasy film, horror film, musical, period drama, romantic comedy, science fiction film, sitcom, thriller, war film, western, convincing, gripping, imaginative, unrealistic, acting, plot, scence, script, soundtrack, special effect,…

1. 

action film /ˈæk.ʃən ˌfɪlm/

(np): phim hành động

2. 

animation /ˌænɪˈmeɪʃn/

(n): phim hoạt hình

3. 

fantasy film

(np): phim giả tưởng

4. 

horror film /ˈhɒrə/ /fɪlm/

(np): phim kinh dị

5. 

musical /ˈmjuːzɪkl/

(n): nhạc kịch

6. 

period drama /ˈpɪr.i.əd ˌdræm.ə/

(np): phim dài tập

7. 

romantic comedy /roʊˈmæn.t̬ɪk ˈkɑː.mə.di/

(np): hài kịch lãng mạn

8. 

science fiction /ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/

(np): khoa học viễn tưởng

9. 

sitcom /ˈsɪtkɒm/

(n): hài kịch tình huống

10. 

thriller /ˈθrɪlə(r)/

(n): kinh dị

11. 

war film /wɔːr fɪlm/

(np): phim chiến tranh

12. 

western /ˈwestən/

(n): phim miền tây

13. 

convincing /kənˈvɪnsɪŋ/

(adj): có tính thuyết phục

14. 

gripping /ˈɡrɪpɪŋ/

(adj): thu hút

15. 

imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/

(adj): giàu tưởng tượng

16. 

unrealistic /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/

(adj): không chân thực

17. 

acting /ˈæktɪŋ/

(n): diễn xuất

18. 

plot /plɒt/

(n): cốt truyện

19. 

scene /siːn/

(n): cảnh quay

20. 

script /skrɪpt/

(n): kịch bản

21. 

soundtrack /ˈsaʊndtræk/

(n): nhạc phim

22. 

special effect /ˈspɛʃəl ɪˈfɛkt/

(np): hiệu ứng đặc biệt

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Từ vựng

Ngữ pháp