6. Trong tiếng Anh để nói về nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp có những từ vựng nào?

Từ vựng chỉ nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp gồm: hairdresser, sales assistant, architect, paramedic, solicitor, pilot, sports coach, dentist, programmer, travel agent, farm worker, receptionist, waiter, rewarding, creative, stressful, challenging, tiring, repetitive, varied,…

1. 

hairdresser /ˈheədresə(r)/

(n): thợ cắt tóc

2. 

sales assistant / seɪlz əˈsɪs.tənt/

(np): nhân viên bán hàng

3. 

architect /ˈɑːkɪtekt/

(n): kiến trúc sư

4. 

paramedic /ˌpærəˈmedɪk/

(n): nhân viên y tế

5. 

solicitor /səˈlɪsɪtə(r)/

(n): cố vấn pháp luật

6. 

pilot /ˈpaɪlət/

(n): phi công

7. 

sports coach

(np): huấn luyện viên thể thao

8. 

dentist /ˈdentɪst/

(n): nha sĩ

9. 

programmer /ˈprəʊɡræmə(r)/

(n): lập trình viên

10. 

travel agent /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/

(n): đại lí du lịch

11. 

farm worker

(np): nông dân

12. 

receptionist /rɪˈsepʃənɪst/

(n): lễ tân

13. 

rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/

(adj): đáng khen thưởng

14. 

creative /kriˈeɪtɪv/

(adj): sáng tạo

15. 

stressful /ˈstresfl/

(adj): căng thẳng

16. 

challenging /ˈtʃælɪndʒɪŋ/

(adj): thách thức

17. 

repetitive /rɪˈpetətɪv/

(adj): lặp đi lặp lại

18. 

varied /ˈveərid/

(adj): đa dạng

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Từ vựng

Ngữ pháp