6. Cách phát âm /l/? Dấu hiệu nhận biết âm /l/? Bài tập về âm /l/?

Âm /l/ là phụ âm hữu thanh. Đầu lưỡi nhẹ nhàng chạm chân răng cửa hàm trên. Miệng hé mở tự nhiên và để một khoảng trống nho nhỏ. Hạ lưỡi xuống rồi phát âm âm /l/.

1. Giới thiệu âm /l/

Là phụ âm hữu thanh.

2. Cách phát âm /l/ 

– Đầu lưỡi nhẹ nhàng chạm chân răng cửa hàm trên

– Miệng hé mở tự nhiên và để một khoảng trống nho nhỏ

– Hạ lưỡi xuống rồi phát âm âm /l/

3. Dấu hiệu nhận biết âm /l/

“l” được phát âm là /l/ trong những từ chứa “l” hoặc “ll”

Ví dụ:

English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ (n): tiếng Anh

lovable (adj): /ˈlʌv.ə.bəl/ (adj): đáng yêu, dễ thương

list /lɪst/ (n): danh sách

yellow /ˈjel.əʊ/ (n): màu vàng

well /wel/ (adv): tốt, giỏi

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Từ vựng

Ngữ pháp