4. Để nói về các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về giữ gìn di sản văn hóa gồm: heritage, pass down, generation, represent, identity, preserve, landscape, wildlife, carbon footprint, drop litter, cross barrier, touch surface, souvenir, architecture, monument,…

1. 

heritage /ˈherɪtɪdʒ/

(n): di sản

2. 

pass down /pɑ:s daʊn/

(phr.v): lưu truyền

3. 

generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/

(n): thế hệ

4. 

represent /ˌreprɪˈzent/

(v): đại diện, tượng trưng

5. 

identity /aɪˈdentəti/

(n): sự nhận diện

6. 

preserve /prɪˈzɜːv/

(v): giữ gìn

7. 

landscape /ˈlændskeɪp/

(n): quang cảnh

8. 

wildlife /ˈwaɪldlaɪf/

(n): động vật hoang dã

9. 

carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

(np): dấu chân cac-bon

10. 

drop litter

(vp): xả rác

11. 

cross barrier

(vp): vượt qua rào chắn

12. 

touch surface

(vp): chạm lên bề mặt

13. 

architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/

(n): kiến trúc

14. 

monument /ˈmɒnjumənt/

(n): công tình, đài tưởng niệm

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Từ vựng

Ngữ pháp