2. Để nói về các điểm du lịch trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các điểm du lịch gồm: aquarium, botanical garden, castle, cathedral, fountain, bay, market, mosque, museum, national park, palace, ruins, statue, temple, theme park, tower, water park, atmospheric, historic, spectacular, touristy,…

1. 

tourist destination /ˈtʊərɪst ˌdɛstɪˈneɪʃən/

(np): điểm đến du lịch

2. 

tourist attraction /ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)n/

(np): điểm thu hút du khách

3. 

aquarium /əˈkweəriəm/

(n): thủy cung

4. 

botanical garden /bəˈtænɪkl ˈɡɑːdn/

(np): vườn bách thảo

5. 

castle /ˈkɑːsl/

(n): lâu đài

6. 

cathedral /kəˈθiːdrəl/

(n): nhà thờ lớn/ chính

7. 

fountain /ˈfaʊntən/

(n): đài phun nước

8. 

bay /beɪ/

(n): vịnh

9. 

market /ˈmɑːkɪt/

(n): chợ

10. 

mosque /mɒsk/

(n): nhà thờ Hồi giáo

11. 

museum /mjuˈziːəm/

(n): bảo tàng

12. 

national park /ˈnæʃənl/ /pɑːk/

(np): công viên quốc gia

13. 

palace /ˈpæləs/

(n): cung điện, dinh thự

14. 

ruins /ˈruːɪnz/

(n): tàn tích

15. 

statue /ˈstætʃuː/

(n): tượng

16. 

temple /ˈtempl/

(n): ngôi đền

17. 

theme park

(np): công viên chủ đề

18. 

tower /ˈtaʊə(r)/

(n): tháp

19. 

water park /ˈwɔːtə pɑːk/

(np): công viên nước

20. 

atmospheric /ˌætməsˈferɪk/

(adj): thuộc về không khí

21. 

historic /hɪˈstɒrɪk/

(adj): cổ kính

22. 

spectacular /spekˈtækjələ(r)/

(adj): hùng vĩ

23. 

touristy /ˈtʊərɪsti/

(adj): thu hút du khách

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Từ vựng

Ngữ pháp