2. Để nói về các biện pháp bảo vệ môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về biện pháp bảo vệ môi trường gồm: balance, biodiversity, climage change, consequence, deforestation, ecosystem, endangered, extreme, habitat, heatwave, ice melting, respiratory, wildlife,…

1. 

environmental protection /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/

(np): sự bảo vệ môi trường

2. 

balance /ˈbæləns/

(n): sự cân bằng

3. 

biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/

(n): đa dạng sinh học

4. 

climage change

(np): sự biến đổi khí hậu

5. 

consequence /ˈkɒnsɪkwəns/

(n): hậu quả

6. 

deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

(n): sự tàn phá rừng

7. 

ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/

(n): hệ sinh thái

8. 

endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/

(adj): bị đe dọa

9. 

extreme /ɪkˈstriːm/

(adj): khắc nghiệt, cực đoan

10. 

habitat /ˈhæbɪtæt/

(n): môi trường sống

11. 

heatwave /ˈhiːtweɪv/

(n): đợt không khí nóng

12. 

ice melting

(np): sự tan băng

13. 

respiratory /rəˈspɪrətri/

(adj): thuộc về hô hấp

14. 

wildlife /ˈwaɪldlaɪf/

(n): động vật hoang dã

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Từ vựng

Ngữ pháp