6. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

 

 

Bài 1

Video hướng dẫn giải

 

 

a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

 

b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

– Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?

– Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?

 

Phương pháp giải:

Dựa vào lý thuyết về các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng đã học. 

 

Lời giải chi tiết:

a)

b)

c)  Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

– Đơn vị lớn gấp 1010 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

– Đơn vị bé bằng 110110 đơn vị lớn hơn tiếp liền.

 

Bài 2

Video hướng dẫn giải

 

 

Viết (theo mẫu):

a)  1m = 10dm = … cm = … mm 

     1km = … m  

     1kg = … g

     1 tấn = … kg

b)  1m = 110110dam = 0,1 dam

     1m = … km = … km

     1g = … kg = … kg

     1kg = … tấn = … tấn.

 

Phương pháp giải:

Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

– Đơn vị lớn gấp 1010 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

– Đơn vị bé bằng 110110 đơn vị lớn hơn tiếp liền.

 

Lời giải chi tiết:

a)  1m = 10dm = 100cm = 1000mm       

     1km = 1000m

     1kg = 1000g

     1 tấn = 1000kg

b)  1m = 110110dam = 0,1dam 

     1m = 1100011000km = 0,001km

     1g = 1100011000kg = 0,001kg

     1kg = 1100011000 tấn = 0,001 tấn.

 

 

Bài 3

Video hướng dẫn giải

 

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) 5285m=5km285m=5,285km.5285m=5km285m=5,285km.

    1827m=kmm=km1827m=kmm=km

    2063m=kmm=km2063m=kmm=km

    702m=kmm=km.702m=kmm=km.

b) 34dm=..mdm=m34dm=..mdm=m

    786cm=mcm=m786cm=mcm=m

    408cm=mcm=m408cm=mcm=m

c) 6258g=6kg258g=6,258kg6258g=6kg258g=6,258kg

    2065g=kgg=kg2065g=kgg=kg

    8047kg=tnkg=tn.

 

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu rồi làm tương tự với các câu còn lại.

 

Lời giải chi tiết:

a) 5285m=5km285m=5,285km.

    1827m=1km827m=1,827km

    2063m=2km63m=2,063km

    702m=0km702m=0,702km.

b) 34dm=3m4dm=3,4m

    786cm=7m86cm=7,86m

    408cm=4m8cm=4,08m

c) 6258g=6kg258g=6,258kg

   2065g=2kg65g=2,065kg

   8047kg=8tn47kg=8,047tn.

 

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN