9. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8m6dm=m;                                 

b) 2dm2cm=dm

c) 3m7cm=m                                 

d) 23m13cm=m

Phương pháp giải:

8m6dm=8610m=8,6m.

Làm tương tự với các câu còn lại.

Lời giải chi tiết:

a) 8m6dm=8610m=8,6m ;

b) 2dm2cm=2210m=2,2dm ;

c) 3m7cm=37100m=3,07m ;

d) 23m13cm=2313100m=23,13m.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị đo là mét:

3m4dm;     2m5cm;     21m36cm.

b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:

8dm7cm;   4dm32mm;    73mm.

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi:

m = 10 dm                     1m = 10 cm

dm = 10 cm                    1 dm = 100 mm

Lời giải chi tiết:

a) 3m4dm=3410m=3,4m;

    2m5cm=25100m=2,05m;

    21m36cm=2136100m=21,36m;

b) 8dm7cm=8710dm=8,7dm;

    4dm32mm=432100dm=4,32dm;

    73mm=73100dm=0,73dm

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 

a)5km302m=km;               

b)5km75m=km;             

c)302m=km

Phương pháp giải:

Dựa vào mối liên hệ giữa đơn vị mét và ki-lô-mét: 1km=1000m, hay 1m=11000km để viết các số đo dưới dạng hỗn số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân.

Lời giải chi tiết:

a)  5km302m=53021000km=5,302km ;

b)  5km75m=5751000km=5,075km;

c)  302m=3021000km=0,302km .

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN