Lý thuyết Phép tính lũy thừa – Toán 11 Chân trời sáng tạo

1. Lũy thừa với số mũ nguyên – Lũy thừa với số mũ nguyên dương:

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

1. Lũy thừa với số mũ nguyên

– Lũy thừa với số mũ nguyên dương:

an=a.a.aanthas(aR,nN).

– Lũy thừa với số mũ nguyên âm, số mũ 0:

an=1an;a0=1(nN,aR,a0).

2. Căn bậc n

Cho số thực b và số nguyên n2.

– Số a là căn bậc n của số b nếu an=b.

– Sự tồn tại căn bậc n:

+ Nếu n lẻ thì có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu nb.

+ Nếu n chẵn thì:

  • b < 0: không tồn tại căn bậc n của b.
  • b = 0: có một căn bậc n của b là 0.
  • b > 0: có hai căn bậc n của b đối với nhau, kí hiệu giá trị dương là nb và giá trị âm là nb.

+ Các tính chất:

  • na.nb=nab
  • nanb=nab
  • (na)m=nam
  • mna=mna

3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Cho số thực dương a và số hữu tỉ r=mn, trong đó m,nZ,n>0. Ta có:

ar=amn=nam

4. Lũy thừa với số mũ vô tỉ

Giả sử a là một số dương, α là một số vô tỉ và (rn) là một dãy số hữu tỉ sao cho limrn=α. Khi đó aα=limn+=arn.

5. Tính chất của phép tính lũy thừa

Cho a, b là những số thực dương; α;β là những số thực bất kì. Khi đó:

aα.aβ=aα+β;aαaβ=aαβ;(aα)β=aαβ;(ab)α=aα.bα;(ab)α=aαbα.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE