3. Bài 2: Tính chất cơ bản của phân số

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu sai. Với a;b;mZ;b;m0 thì

  • A.

    ab=a.mb.m 

  • B.

    ab=a+mb+m  

  • C.

    ab=ab            

  • D.

    ab=a:nb:n với n là ước chung của a;b.

Câu 2 :

Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a;b) bằng

  • A.

    {1;1}         

  • B.

    {2}  

  • C.

    {1;2}

  • D.

    {1;2;3}

Câu 3 :

Tìm số a;b biết 2456=a7=111b

  • A.

    a=3,b=259                

  • B.

    a=3,b=259  

  • C.

    a=3,b=259

  • D.

    a=3,b=259

Câu 4 :

Tìm x biết 23233232=x32.

  • A.

    101 

  • B.

    32  

  • C.

    23

  • D.

    23

Câu 5 :

Tìm x biết  514=2065x

  • A.

    x=10 

  • B.

    x=10           

  • C.

    x=5     

  • D.

    x=6    

Câu 6 :

Phân số mn;n,mZ;n0 bằng phân số nào sau đây

  • A.

    mn

  • B.

    nm

  • C.

    nm

  • D.

    mn

Câu 7 :

Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58được hai phân số lần lượt là:

  • A.

    1656;3556        

  • B.

    1656;3556  

  • C.

    1656;3556      

  • D.

    1656;3556

     

Câu 8 :

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575

  • A.

    180 

  • B.

    500  

  • C.

    750 

  • D.

    450

Câu 9 :

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là:

  • A.

    33.72                     

  • B.

    33.73.11.19             

  • C.

    32.72.11.19

  • D.

    33.72.11.19

Câu 10 :

Rút gọn phân số (2).3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là

  • A.

    49 

  • B.

    31  

  • C.

    1 

  • D.

    4

Câu 11 :

Phân số bằng phân số 301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?

  • A.

    151201                  

  • B.

    602806        

  • C.

    301304                      

  • D.

    9031209

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu sai. Với a;b;mZ;b;m0 thì

  • A.

    ab=a.mb.m 

  • B.

    ab=a+mb+m  

  • C.

    ab=ab            

  • D.

    ab=a:nb:n với n là ước chung của a;b.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất cơ bản của phân số

ab=a.mb.m với mZm0; ab=a:nb:nvới n  ƯC(a;b).

Lời giải chi tiết :

Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số:

ab=a.mb.m với mZm0; ab=a:nb:nvới n  ƯC(a;b)ab=ab thì các đáp án A, C, D đều đúng.

Đáp án B sai.

Câu 2 :

Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a;b) bằng

  • A.

    {1;1}         

  • B.

    {2}  

  • C.

    {1;2}

  • D.

    {1;2;3}

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1  và 1.

Câu 3 :

Tìm số a;b biết 2456=a7=111b

  • A.

    a=3,b=259                

  • B.

    a=3,b=259  

  • C.

    a=3,b=259

  • D.

    a=3,b=259

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất của phân số:

ab=a.mb.m với mZm0; ab=a:nb:nvới n  ƯC(a;b)

Lời giải chi tiết :

Ta có:

2456=24:856:8=37=a7a=3

37=3.(37)7.(37)=111259=111bb=259

Vậy a=3,b=259

Câu 4 :

Tìm x biết 23233232=x32.

  • A.

    101 

  • B.

    32  

  • C.

    23

  • D.

    23

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn phân số đã cho: Chia cả tử và mẫu của phân số ab cho ƯCLN của |a||b| để rút gọn phân số tối giản.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 23233232=2323:1013232:101=2332=x32x=23

Câu 5 :

Tìm x biết  514=2065x

  • A.

    x=10 

  • B.

    x=10           

  • C.

    x=5     

  • D.

    x=6    

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất: Nhân cả tử và mẫu của phân số với một số nguyên khác ±1 ta được phân số mới bằng phân số đã cho.

Biến đổi để hai vế là hai phân số có cùng tử số, từ đó cho hai mẫu số bằng nhau ta tìm được x.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

514=(5).(4)(14).(4)=2056=2065x

56=65x566=5x50=5xx=50:(5)x=10

Câu 6 :

Phân số mn;n,mZ;n0 bằng phân số nào sau đây

  • A.

    mn

  • B.

    nm

  • C.

    nm

  • D.

    mn

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có: mn=mn

Câu 7 :

Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58được hai phân số lần lượt là:

  • A.

    1656;3556        

  • B.

    1656;3556  

  • C.

    1656;3556      

  • D.

    1656;3556

     

Đáp án : A

Phương pháp giải :

 Đưa các phân số về có mẫu dương hết rồi quy đồng mẫu số các phân số.

+) Tìm MSC (thường là BCNN  của các mẫu).

+) Tìm thừa số phụ =MSC:MS

+) Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng

Lời giải chi tiết :

Ta quy đồng 2758 (MSC:56)

27=2.87.8=1656; 58=5.78.7=3556

Câu 8 :

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575

  • A.

    180 

  • B.

    500  

  • C.

    750 

  • D.

    450

Đáp án : D

Phương pháp giải :

– Phân tích các mẫu số thành tích các thừa số nguyên tố.

MSC được chọn thường là BCNN của các mẫu số.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

5=5.118=2.3275=3.52

BCNN(5;18;75)=2.32.52=450

Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450

Câu 9 :

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là:

  • A.

    33.72                     

  • B.

    33.73.11.19             

  • C.

    32.72.11.19

  • D.

    33.72.11.19

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số là BCNN của các mẫu.

Lời giải chi tiết :

BCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là 33.72.11.19

Câu 10 :

Rút gọn phân số (2).3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là

  • A.

    49 

  • B.

    31  

  • C.

    1 

  • D.

    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

– Tính tử và mẫu của phân số đã cho và rút gọn phân số đó.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

(2).3+6.59.6=6+3054 =2454=24:654:6=49

Vậy tử số của phân số cần tìm là 4

Câu 11 :

Phân số bằng phân số 301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?

  • A.

    151201                  

  • B.

    602806        

  • C.

    301304                      

  • D.

    9031209

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Ta nhân cả tử và mẫu của phân số đã cho với một số tự nhiên thích hợp (1) để thu được phân số cần tìm.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+)301403=301.2403.2=602806(TM)

+)301403=301.3403.3=9031209(L)

Do đó ở các trường hợp nhân cả tử và mẫu với một số tự nhiên lớn hơn 3 ta cũng đều loại được.

Ngoài ra phân số 301403 tối giản nên không thể rút gọn được.

Vậy phân số cần tìm là 602806

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Chương 1: Số tự nhiên