10. Bài 4 (tiếp) Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên

Đề bài

Câu 1 :

Các bội của 6  là:

  • A.

    6;6;0;23;23

  • B.

    132;132;16  

  • C.

    1;1;6;6  

  • D.

    0;6;6;12;12;

Câu 2 :

Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

  • A.

    {0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}                         

  • B.

    {±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}                            

  • C.

    {0;7;14;21;28;35;42;49}                          

  • D.

    {0;7;14;21;28;35;42;49;7;14;21;28;35;42;49;56;}

Câu 3 :

Cho a,bZb0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq  thì

  • A.

    a là ước của b

  • B.

    b là ước của a

  • C.

    a là bội của b

  • D.

    Cả B, C đều đúng.

Câu 4 :

Tìm x,  biết:  12x  và x<2

  • A.

    {1}  

  • B.

    {3;4;6;12}      

  • C.

    {2;1}       

  • D.

    {2;1;1;2;3;4;6;12}

Câu 5 :

Tìm x  biết: 25.x=225

  • A.

    x=25 

  • B.

    x=5

  • C.

    x=9

  • D.

    x=9

Câu 6 :

Tìm số nguyên x thỏa mãn (9)2.x=150+12.13x

  • A.

    x=2

  • B.

    x=2

  • C.

    x=75                                     

  • D.

    x=75

Câu 7 :

 Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Nam Cực là 25C. Sau 7 ngày nhiệt độ tại đây là 39C. Hỏi trung bình mỗi ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ C?

  • A.
    giảm 2oC
  • B.
    tăng 2oC
  • C.
    giảm 14oC
  • D.

    tăng 14oC

Câu 8 :

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

  • A.
    24 chia hết cho 5
  • B.
    36 không chia hết cho 12
  • C.
    18 chia hết cho 6
  • D.
    26 không chia hết cho 13

Câu 9 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm

  • B.

    Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.

  • C.

    Nếu a là bội của b thì a cũng là bội của b.

  • D.

    Nếu b là ước của a thì b là bội của a.

Câu 10 :

Số các ước nguyên của số nguyên tố p là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Câu 11 :

Các số nguyên x thỏa mãn: 8 chia hết cho x là:

  • A.

    1;2;4;8

  • B.

    1;1;2;2;4;4

  • C.

    1;2;4;8

  • D.

    1;1;2;2;4;4;8;8

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Các bội của 6  là:

  • A.

    6;6;0;23;23

  • B.

    132;132;16  

  • C.

    1;1;6;6  

  • D.

    0;6;6;12;12;

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên:

Nếu a,b,xZa=b.x thì aba  là một bội của b;b là một ước của a

Lời giải chi tiết :

Bội của 6 là số 0 và những số nguyên có dạng 6k(kZ)

Các bội của 6 là: 0;6;6;12;12;

Câu 2 :

Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

  • A.

    {0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}                         

  • B.

    {±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}                            

  • C.

    {0;7;14;21;28;35;42;49}                          

  • D.

    {0;7;14;21;28;35;42;49;7;14;21;28;35;42;49;56;}

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên để tìm bội của 7

Nếu a,b,xZa=b.x thì aba  là một bội của b;b là một ước của a

Lời giải chi tiết :

Bội của 7 gồm số 0 và các số nguyên có dạng 7k,kZ

Khi đó các bội nguyên dương của 7 mà nhỏ hơn 50 là: 7;14;21;28;35;42;49

Vậy tập hợp các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

{0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}

Câu 3 :

Cho a,bZb0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq  thì

  • A.

    a là ước của b

  • B.

    b là ước của a

  • C.

    a là bội của b

  • D.

    Cả B, C đều đúng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Với a,bZb0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq  thì a là bội của bb là ước của a

Câu 4 :

Tìm x,  biết:  12x  và x<2

  • A.

    {1}  

  • B.

    {3;4;6;12}      

  • C.

    {2;1}       

  • D.

    {2;1;1;2;3;4;6;12}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Bước 1: Tìm Ư(12)
+ Bước 2: Tìm các giá trị là ước của 12 nhỏ hơn 2

Lời giải chi tiết :

Tập hợp ước của 12 là: A={±1;±2;±3;±4;±6;±12}

x<2 nên x{3;4;6;12}

Câu 5 :

Tìm x  biết: 25.x=225

  • A.

    x=25 

  • B.

    x=5

  • C.

    x=9

  • D.

    x=9

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tìm thừa số chưa biết trong một phép nhân: Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết :

25.x=225x=225:25x=9

Câu 6 :

Tìm số nguyên x thỏa mãn (9)2.x=150+12.13x

  • A.

    x=2

  • B.

    x=2

  • C.

    x=75                                     

  • D.

    x=75

Đáp án : B

Phương pháp giải :

– Thực hiện các phép tính, thu gọn biểu thức

– Tìm x

Lời giải chi tiết :

(9)2.x=150+12.13x81x=150+156x81x156x=15075x=150x=150:(75)x=2

Câu 7 :

 Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Nam Cực là 25C. Sau 7 ngày nhiệt độ tại đây là 39C. Hỏi trung bình mỗi ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ C?

  • A.
    giảm 2oC
  • B.
    tăng 2oC
  • C.
    giảm 14oC
  • D.

    tăng 14oC

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính nhiệt độ thay đổi sau 7 ngày. Nhiệt độ trung bình thay đổi mỗi ngày bằng nhiệt độ thay đổi trong 7 ngày chia cho 7.

Lời giải chi tiết :

Nhiệt độ thay đổi trong 7 ngày là (39)(25)=14.

Nhiệt độ thay đổi trung bình mỗi ngày là 14:7=2.

Vậy trung bình mỗi ngày nhiệt độ giảm 2C.

Câu 8 :

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

  • A.
    24 chia hết cho 5
  • B.
    36 không chia hết cho 12
  • C.
    18 chia hết cho 6
  • D.
    26 không chia hết cho 13

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cho a,bZb0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq thì:

 Ta nói a chia hết cho b, kí hiệu là ab.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 18=(6).3 nên 18 chia hết cho 6 => C đúng

Câu 9 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm

  • B.

    Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.

  • C.

    Nếu a là bội của b thì a cũng là bội của b.

  • D.

    Nếu b là ước của a thì b là bội của a.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cho a,bZ. Nếu ab thì ta nói abội của bbước của a.

Lời giải chi tiết :

Ước của một số nguyên âm bao gồm cả số nguyên âm và nguyên dương => A, B sai

Nếu b là ước của a thì b cũng là ước của a => D sai

Nếu a là bội của b thì a cũng là bội của b => C đúng

Câu 10 :

Số các ước nguyên của số nguyên tố p là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước tự nhiên là 1 và chính nó.

Lời giải chi tiết :

Số nguyên tố p có các ước là: 1;1;p;p

Vậy số nguyên tố p4 ước nguyên.

Câu 11 :

Các số nguyên x thỏa mãn: 8 chia hết cho x là:

  • A.

    1;2;4;8

  • B.

    1;1;2;2;4;4

  • C.

    1;2;4;8

  • D.

    1;1;2;2;4;4;8;8

Đáp án : D

Phương pháp giải :

8 chia hết cho x => x là các ước của 8

Lời giải chi tiết :

8 chia hết cho x => x là các ước của 8.

Suy ra x{1;1;2;2;4;4;8;8}

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Chương 1: Số tự nhiên