Giải bài 5.38 trang 88 sách bài tập toán 11 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Xét hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 1}}\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne – 1\\m\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x = – 1\end{array} \right.\)

Đề bài

Xét hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 1}}\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne  – 1\\m\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x =  – 1\end{array} \right.\) với m là tham số. Hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) khi

A. \(m = 0\)         

B.\(m = 3\)          

C.\(m =  – 1\)                 

D.\(m = 1\).

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại \({x_0}\) khi và chỉ khi \(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ – } f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

Đáp án D.

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) khi nó liên tục tại \( – 1\).

Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} (x + 2) =  – 1 + 2 = 1\,\).

Hàm số liên tục tại \( – 1\) khi và chỉ khi \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} f\left( x \right) = f\left( { – 1} \right)\)\( \Leftrightarrow m = 1\).

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE