Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 4 – Bài 1 – Chương 1 – Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 4 – Chương 1 – Đại số 9

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Tìm x, biết :

a. x+2=4x

b. 64x+x2x=4

Bài 2. So sánh : 2+3 và 2 ( không dùng máy tính hay bảng số).

Bài 3. Chứng minh rằng với a và b không âm, ta có: a+b2ab.

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng :

f(x)=g(x){g(x)0f(x)=g(x)f(x)=g(x){g(x)0f(x)=[g(x)]2

Lời giải chi tiết:

a. Ta có:

\eqalign{  & \sqrt {x + 2}  = \sqrt {4 – x}  \cr&\Leftrightarrow \left\{ {\matrix{   {4 – x \ge 0}  \cr   {x + 2 = 4 – x}  \cr  } } \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ {\matrix{   {x \le 4}  \cr   {2x = 2}  \cr  } } \right.  \cr  &  \Leftrightarrow x = 1 ™ \cr}

Vậy x=1

(Ta có thể xét điều kiện x + 2 ≥ 0 thay cho điều kiện 4 – x ≥ 0).

b.

\eqalign{  & \sqrt {6 – 4x + {x^2}}  – x = 4\cr& \Leftrightarrow \sqrt {6 – 4x + {x^2}}  = x + 4  \cr  &  \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{   {x + 4 \ge 0}  \cr   {6 – 4x + {x^2} = {x^2} + 8x + 16}  \cr  } } \right.  \cr  &  \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{   {x \ge  – 4}  \cr   {12x =  – 10}  \cr  } } \right. \Leftrightarrow x = {-5 \over 6} ™\cr}

Vậy x=-\dfrac{5}6

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng: a > b \ge 0 \Leftrightarrow \sqrt a  > \sqrt b

Lời giải chi tiết:

Ta có: 2 > 1 \Rightarrow \sqrt 2  > 1;\,\,\,\,\,\,\,3 > 1 \Rightarrow \sqrt 3  > 1

Vậy \sqrt 2  + \sqrt 3  > 1 + 1\,\,\,\,\,hay\,\,\,\,\,\sqrt 2  + \sqrt 3  > 2

LG bài 3

Phương pháp giải:

Biến đổi để đưa về hằng đẳng thức {\left( {a – b} \right)^2} \ge 0

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\eqalign{  & {{a + b} \over 2} \ge \sqrt {ab}  \ge 0\cr& \Leftrightarrow {\left( {{{a + b} \over 2}} \right)^2} \ge ab  \cr  &  \Leftrightarrow {a^2} + 2ba + {b^2} \ge 4ab  \cr  &  \Leftrightarrow {a^2} – 2ab + {b^2} \ge 0 \cr}

\Leftrightarrow {\left( {a – b} \right)^2} \ge 0 (luôn đúng) 

 Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE