Bài 2 trang 75 SGK Toán 11 tập 2 – Cánh Diều

Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:

Đề bài

Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:

a)     \(y = 3{x^2} – 4x + 5\) tại điểm \({x_0} =  – 2\)

b)    \(y = {\log _3}(2x + 1)\) tại điểm \({x_0} = 3\)

c)     \(y = {e^{4x + 3}}\) tại điểm \({x_0} = 1\)

d)    \(y = \sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)\) tại điểm \({x_0} = \frac{\pi }{6}\)

e)     \(y = \cos \left( {3x – \frac{\pi }{6}} \right)\) tại điểm \({x_0} = 0\).

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Tìm đạo hàm cấp hai của từng hàm số rồi thay giá trị vào

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

a,

\(y’ = 6x – 4 \Rightarrow y” = 6\)

Tại \({x_0} =  – 2 \Rightarrow y”( – 2) = 6\)

b,

\(\begin{array}{l}y’ = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}\\ \Rightarrow y” = \left( {2.\frac{1}{{\left( {\left( {2x + 1} \right)\ln 3} \right)}}} \right)’ =  – 2.\frac{{\left( {\left( {2x + 1} \right)\ln 3} \right)’}}{{{{\left( {\left( {2x + 1} \right)\ln 3} \right)}^2}}}\\ =  – 2\frac{{2\ln 3}}{{{{\left( {\left( {2x + 1} \right)\ln 3} \right)}^2}}} = \frac{{ – 4\ln 3}}{{{{\left( {\left( {2x + 1} \right)\ln 3} \right)}^2}}}\end{array}\)

Tại \({x_0} = 3 \Rightarrow y”(3) = \frac{{ – 4\ln 3}}{{{{\left( {\left( {2.3 + 1} \right)\ln 3} \right)}^2}}} = \frac{{ – 4\ln 3}}{{{{\left( {7\ln 3} \right)}^2}}} = \frac{{ – 4}}{{49\ln 3}}\)

c, \(y’ = 4{e^{4x + 3}} \Rightarrow y” = 16{e^{4x + 3}}\)

Tại \({x_0} = 1 \Rightarrow y”(1) = 16.{e^{4.1 + 3}} = 16.{e^7}\)

d,

\(y’ = 2\cos \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) \Rightarrow y” =  – 4\sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)\)

Tại \({x_0} = \frac{\pi }{6} \Rightarrow y”\left( {\frac{\pi }{6}} \right) =  – 4\sin \left( {2.\frac{\pi }{6} + \frac{\pi }{3}} \right) =  – 2\sqrt 3 \)

e,

\(y’ =  – 3.\sin \left( {3x – \frac{\pi }{6}} \right) \Rightarrow y” =  – 9.\cos \left( {3x – \frac{\pi }{6}} \right)\)

Tại \({x_0} = 0 \Rightarrow y”(0) =  – 9.\cos \left( {3.0 – \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{ – 9\sqrt 3 }}{2}\)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE