1. Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    64121=811

  • B.

    64121=811

  • C.

    64121=±811  

  • D.

    64121=3211

Câu 2 :

So sánh hai số 9.169.16

  • A.

    9.16=9.16

  • B.

    9.16<9.16

  • C.

    9.16>9.16  

  • D.

    Không thể so sánh

Câu 3 :

Một bạn học sinh làm như sau 5=(1)25=(2)16+9=(3)16+9=(4)4+3=(5)7 . Chọn kết luận đúng.

  • A.

    Bạn đã làm đúng.

  • B.

    Bạn đã làm sai từ bước (1).

  • C.

    Bạn đã làm sai từ bước (2).

  • D.

    Bạn đã làm sai từ bước (3).

Câu 4 :

Tìm xQ biết x2=225.

  • A.

    x=15

  • B.

    x=15

  • C.

    x=15 hoặc x=15

  • D.

    x=25

Câu 5 :

Tìm x thỏa mãn 2x=6.

  • A.

    x=±18

  • B.

    x=19

  • C.

    x=18  

  • D.

    x=36

Câu 6 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x+3=25

  • A.

    0

  • B.

    1

  • C.

    2  

  • D.

    311

Câu 7 :

So sánh A=7+157.

  • A.

    A>7

  • B.

    A<7

  • C.

    A=7  

  • D.

    A7

Câu 8 :

Tính 49

  • A.

    7

  • B.

    9

  • C.

    ±7  

  • D.

    7

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    64121=811

  • B.

    64121=811

  • C.

    64121=±811  

  • D.

    64121=3211

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai.

Căn bậc hai của một số a  không âm là số x  sao cho x2=a.

Với a ta có a0a0.

Lời giải chi tiết :

64121=(811)2 nên 64121=811

Câu 2 :

So sánh hai số 9.169.16

  • A.

    9.16=9.16

  • B.

    9.16<9.16

  • C.

    9.16>9.16  

  • D.

    Không thể so sánh

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính giá trị các căn bậc hai rồi so sánh.

Lời giải chi tiết :

Ta có 9.16=144=129.16=3.4=12

Nên 9.16=9.16

Câu 3 :

Một bạn học sinh làm như sau 5=(1)25=(2)16+9=(3)16+9=(4)4+3=(5)7 . Chọn kết luận đúng.

  • A.

    Bạn đã làm đúng.

  • B.

    Bạn đã làm sai từ bước (1).

  • C.

    Bạn đã làm sai từ bước (2).

  • D.

    Bạn đã làm sai từ bước (3).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Ta không có tính chất sau: A+B=A+B

Lời giải chi tiết :

16+9<16+9(do25=5<7)  nên bạn đã làm sai từ bước (3).

Câu 4 :

Tìm xQ biết x2=225.

  • A.

    x=15

  • B.

    x=15

  • C.

    x=15 hoặc x=15

  • D.

    x=25

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đưa hai vế về hai lũy thừa cùng số mũ rồi xét các trường hợp có thể xảy ra của cơ số.

Lời giải chi tiết :

Ta có x2=225x2=152

Suy ra x=15 hoặc x=15.

Câu 5 :

Tìm x thỏa mãn 2x=6.

  • A.

    x=±18

  • B.

    x=19

  • C.

    x=18  

  • D.

    x=36

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng x=a(a0) thì x=a2.

Lời giải chi tiết :

Ta có 2x=62x=622x=36 x=18.

Vậy x=18.

Câu 6 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x+3=25

  • A.

    0

  • B.

    1

  • C.

    2  

  • D.

    311

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng x=a(a0) thì x=a2.

Lời giải chi tiết :

Ta có 2x+3=252x+3=2522x+3=625

2x=6253 2x=622x=311

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn là x=311.

Câu 7 :

So sánh A=7+157.

  • A.

    A>7

  • B.

    A<7

  • C.

    A=7  

  • D.

    A7

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng cách so sánh hai số dương bất kì ab:

+ Nếu a=b thì a=b .

+ Nếu a>b thì a>b .

+ Nếu a<b thì a<b.

Lời giải chi tiết :

7<9 nên 7<9 hay 7<3 (1)

15<16 nên 15<16 hay 15<4 (2)

Từ (1) và (2) suy ra A=7+15<3+4 hay A<7.

Câu 8 :

Tính 49

  • A.

    7

  • B.

    9

  • C.

    ±7  

  • D.

    7

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai.

Căn bậc hai của một số a  không âm là số x  sao cho x2=a.

Với a ta có a0a0.

Lời giải chi tiết :

72=49 nên 49=7.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE