2. Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

Đề bài

Câu 1 :

Kết quả của phép tính: 23+43 là:

  • A.

    2

  • B.

    23

  • C.

    23

  • D.

    26

Câu 2 :

Giá trị của biểu thức 11.2+12.3+13.4+14.5++12018.2019

  • A.

    20182019

  • B.

    20192018

  • C.

    1

  • D.

    12019

Câu 3 :

Gọi x0 là số thỏa mãn  x.(2018+12018201912019)=13+1612. Khi đó

  • A.

    x0>0

  • B.

    x0<0

  • C.

    x0=0

  • D.

    x0=1

Câu 4 :

Tìm x biết 1112(25+x)=23

  • A.

    13

  • B.

    320

  • C.

    12

  • D.

    230

Câu 5 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 37x=14(35)

  • A.

    x=59140

  • B.

    x=59140

  • C.

    x=9140

  • D.

    x=49140

Câu 6 :

Tính giá trị biểu thức M=(2314+2)(252+14)(5213).

  • A.

    13

  • B.

    12

  • C.

    32

  • D.

    23

Câu 7 :

Tính nhanh (21315)(2365),ta được kết quả là:

  • A.

    2

  • B.

    1315

  • C.

    1115

  • D.

    1

Câu 8 :

Cho các số hữu tỉ x=ab,y=cd(a,b,c,dZ,b0,d0). Tổng  x+y  bằng:

  • A.

    acbdbd

  • B.

    ac+bdbd

  • C.

    ad+bcbd

  • D.

    adbcbd

Câu 9 :

Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B=211513+911813

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    1

  • D.

    0

Câu 10 :

Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=13[(54)(14+38)]

  • A.

    A<0

  • B.

    A<1

  • C.

    A>2

  • D.

    A<2

Câu 11 :

Giá trị biểu thức 25+(43)+(12) là :

  • A.

    3330

  • B.

    3130

  • C.

    4330

  • D.

    4330

Câu 12 :

Cho x+12=34. Giá trị của x bằng:

  • A.

    14

  • B.

    14

  • C.

    25           

  • D.

    54

Câu 13 :

Tính  27+(35)+35, ta được kết quả là:

  • A.

    5235

  • B.

    27

  • C.

    1735

  • D.

    1335

Câu 14 :

Số 314 viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?

  • A.

    2357

  • B.

    11417

  • C.

    1257

  • D.

    314514

Câu 15 :

2312 là kết quả của phép tính:

  • A.

    23+54

  • B.

    16+32

  • C.

    53+32          

  • D.

    1+1312

Câu 16 :

Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 213+1126

  • A.

    Là số nguyên âm        

  • B.

    Là số nguyên dương

  • C.

    Là số hữu tỉ âm

  • D.

    Là số hữu tỉ dương

Câu 17 :

Kết quả của phép tính 23+45 là:

  • A.

    2215

  • B.

    68

  • C.

    615

  • D.

    815

Câu 18 :

Nếu x=ab;y=cd(b,d0,y0) thì x:y bằng:

 

  • A.
    a.db.c
  • B.
    a:cb.d
  • C.
    a+cb.d
  • D.
    a.cb.d

Câu 19 :

Thực hiện phép tính 29.[445:(15215)+123](527) ta được kết quả là

  • A.

    277

  • B.

    727     

  • C.

    17

  • D.

    14

Câu 20 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (23x49)(12+37:x)=0?

  • A.

    3

  • B.

    0

  • C.

    2

  • D.

    1

Câu 21 :

Tính giá trị biểu thức: A=2325+2108385+810+12.

  • A.

    A=38

  • B.

    A=59

  • C.

    A=34

  • D.

    A=13

Câu 22 :

Tìm x , biết: [(8+x1000):2]:3=2.

  • A.

    x=8000

  • B.

    x=400

  • C.

    x=6000     

  • D.

    x=4000

Câu 23 :

Cho x1 là giá trị thỏa mãn 37+17:x=314x2 là giá trị thỏa mãn  57+27:x=1. Khi đó, chọn câu đúng.

  • A.

    x1=x2

  • B.

    x1<x2         

  • C.

    x1>x2

  • D.

    x1=2.x2

Câu 24 :

Biểu thức P=(34+25):37+(35+14):37 có giá trị là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    0

  • D.

    3

Câu 25 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 13x+25(x1)=0?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    0

  • D.

    3

Câu 26 :

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn  57:x25=13. Chọn câu đúng.

  • A.

    x0<1

  • B.

    x0=1

  • C.

    x0>1    

  • D.

    x0=1

Câu 27 :

Tìm số x  thoả mãn: x:(25125)=1.

  • A.

    x=1

  • B.

    x=1

  • C.

    x=52

  • D.

    x=52

Câu 28 :

Tìm x biết 23x=18.

  • A.

    x=14

  • B.

    x=516

  • C.

    x=316

  • D.

    x=316

Câu 29 :

Cho A=56.127.(2115);B=16.98.(1211) . So sánh AB.

  • A.

    A>B

  • B.

    A<B

  • C.

    A=B

  • D.

    AB

Câu 30 :

Số nào sau đây là kết quả của phép tính  145:(34)

  • A.

    125   

  • B.

    34

  • C.

    215

  • D.

    125

Câu 31 :

Kết quả của phép tính 32.47

  • A.

    Một số nguyên âm

  • B.

    Một số nguyên dương

  • C.

    Một phân số nhỏ hơn 0

  • D.

    Một phân số lớn hơn 0

Câu 32 :

Thực hiện phép tính 511:1522 ta được kết quả là:

  • A.

    25

  • B.

    34

  • C.

    23

  • D.

    32

Câu 33 :

Kết quả của phép tính 67.2112

  • A.

    32

  • B.

    32

  • C.

    23

  • D.

    23

Câu 34 :

Nếu x=ab;y=cd(b,d0) thì tích x.y bằng

  • A.

    a.db.c

  • B.

    a.cb.d

  • C.

    a+cb+d

  • D.

    a+db+c

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Kết quả của phép tính: 23+43 là:

  • A.

    2

  • B.

    23

  • C.

    23

  • D.

    26

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m0) ta có:

x+y=am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

23+43=2+43=23

Câu 2 :

Giá trị của biểu thức 11.2+12.3+13.4+14.5++12018.2019

  • A.

    20182019

  • B.

    20192018

  • C.

    1

  • D.

    12019

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất:

Với số tự nhiên n0 ta có 1n(n+1)=1n1n+1

Lời giải chi tiết :

11.2+12.3+13.4+14.5++12018.2019

=112+1213+1314+1415+12018+1201812019

=112019

=20182019 .

Câu 3 :

Gọi x0 là số thỏa mãn  x.(2018+12018201912019)=13+1612. Khi đó

  • A.

    x0>0

  • B.

    x0<0

  • C.

    x0=0

  • D.

    x0=1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính giá trị bên vế phải rồi đưa về dạng tìm x đã học.

Lời giải chi tiết :

x.(2018+12018201912019)=13+1612x.(2018+12018201912019)=0.

Mà  2018+12018201912019=1+1201812019<0 nên x=0 .

Câu 4 :

Tìm x biết 1112(25+x)=23

  • A.

    13

  • B.

    320

  • C.

    12

  • D.

    230

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Biến đổi để đưa về dạng  tìm x đã học.

Tìm số trừ bằng cách lấy số bị trừ trừ đi hiệu

Tìm số hạng chưa biết bằng cách lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

Lời giải chi tiết :

Ta có 1112(25+x)=23

25+x=111223

25+x=1112812

25+x=312

x=1425

x=520820

x=320

Vậy x=320.

Câu 5 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 37x=14(35)

  • A.

    x=59140

  • B.

    x=59140

  • C.

    x=9140

  • D.

    x=49140

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tính giá trị vế phải

+ Thực hiện qui tắc chuyển vế để tìm x .

Lời giải chi tiết :

Ta có

37x=14(35)

37x=520+1220

37x=1720

x=371720

x=60140119140

x=59140

Vậy x=59140.

Câu 6 :

Tính giá trị biểu thức M=(2314+2)(252+14)(5213).

  • A.

    13

  • B.

    12

  • C.

    32

  • D.

    23

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phá ngoặc và sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng để tính toán.

Lời giải chi tiết :

M=(2314+2)(252+14)(5213)

=2314+22+521452+13

=(23+13)+(22)+(5252)+(1414)

=1+0+012

=12

Vậy M=12 .

Câu 7 :

Tính nhanh (21315)(2365),ta được kết quả là:

  • A.

    2

  • B.

    1315

  • C.

    1115

  • D.

    1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phá ngoặc và sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng để tính toán

Lời giải chi tiết :

(21315)(2365)=(2)+(1323)+(15+65)=(2)+(1)+1=2

Câu 8 :

Cho các số hữu tỉ x=ab,y=cd(a,b,c,dZ,b0,d0). Tổng  x+y  bằng:

  • A.

    acbdbd

  • B.

    ac+bdbd

  • C.

    ad+bcbd

  • D.

    adbcbd

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Đưa hai phân số về cùng mẫu số rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu

Lời giải chi tiết :

x+y=ab+cd=adbd+cbbd=ad+cbbd.

Câu 9 :

Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B=211513+911813

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    1

  • D.

    0

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng phép giao hoán của phép cộng để nhóm các phân số cùng mẫu với nhau.

+ Sử dụng tính chất ab=(a+b).

Lời giải chi tiết :

211513+911813=(211+911)(513+813)=11111313=11=0.

Câu 10 :

Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=13[(54)(14+38)]

  • A.

    A<0

  • B.

    A<1

  • C.

    A>2

  • D.

    A<2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép cộng trừ các phân số theo thứ tự ngoặc tròn ngoặc vuông.

Lời giải chi tiết :

Ta có A=13[(54)(14+38)]

=13[(54)(28+38)]

=13[(54)58]

=13[(108)58]

=13(158)

=13+158

=824+4524

=5324

Vậy  A=5324>4824=2  hay A>2 .

Câu 11 :

Giá trị biểu thức 25+(43)+(12) là :

  • A.

    3330

  • B.

    3130

  • C.

    4330

  • D.

    4330

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Đưa các phân số về cùng mẫu rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu.

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m>0) ta có:

x+y=am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

Ta có 25+(43)+(12)=1230+(4030)+(1530)=12401530=4330

Câu 12 :

Cho x+12=34. Giá trị của x bằng:

  • A.

    14

  • B.

    14

  • C.

    25           

  • D.

    54

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc chuyển vế và trừ hai số hữu tỉ để tìm x

Lời giải chi tiết :

x+12=34

x=3412

x=3424

x=14

Câu 13 :

Tính  27+(35)+35, ta được kết quả là:

  • A.

    5235

  • B.

    27

  • C.

    1735

  • D.

    1335

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

27+(35)+35=27+[(35)+35]=27+0=27.

Câu 14 :

Số 314 viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?

  • A.

    2357

  • B.

    11417

  • C.

    1257

  • D.

    314514

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đưa hai phân số về cùng mẫu rồi thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu.

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m>0) ta có:

xy=ambm=abm

Lời giải chi tiết :

314=71014=7141014=1257 nên C đúng

+) Đáp án B: 11417=114214=114314 nên loại B.

+) Đáp án A: 2357=14211521=121314 nên loại A.

+) Đáp án D: 314514=214=17314 nên loại D.

Câu 15 :

2312 là kết quả của phép tính:

  • A.

    23+54

  • B.

    16+32

  • C.

    53+32          

  • D.

    1+1312

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa hai phân số về cùng mẫu rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu.

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m0) ta có:

x+y=am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

Ta có:

23+54=812+1512=2312.

16+32=16+96=106=53.

53+32=106+96=196.

1+1312=1212+1312=2512.

Do đó 2312 là kết quả của phép tính: 23+54.

Câu 16 :

Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 213+1126

  • A.

    Là số nguyên âm        

  • B.

    Là số nguyên dương

  • C.

    Là số hữu tỉ âm

  • D.

    Là số hữu tỉ dương

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đưa hai phân số về cùng mẫu rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu.

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m>0) ta có:

x+y=am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

Ta có 213+1126=426+1126=1526

Do đó kết quả là số hữu tỉ âm.

Câu 17 :

Kết quả của phép tính 23+45 là:

  • A.

    2215

  • B.

    68

  • C.

    615

  • D.

    815

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa hai phân số về cùng mẫu rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu.

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m>0) ta có:

x+y=am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

23+45=1015+1215=2215.

Câu 18 :

Nếu x=ab;y=cd(b,d0,y0) thì x:y bằng:

 

  • A.
    a.db.c
  • B.
    a:cb.d
  • C.
    a+cb.d
  • D.
    a.cb.d

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
Với x=ab;y=cd(b,d0,y0) ta có: x:y=ab:cd=ab.dc=a.db.c .

Câu 19 :

Thực hiện phép tính 29.[445:(15215)+123](527) ta được kết quả là

  • A.

    277

  • B.

    727     

  • C.

    17

  • D.

    14

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính theo thứ tự: ngoặc tròn ngoặc vuông

Và nhân chia trước, cộng trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có 29.[445:(15215)+123](527)

=29.[445:(315215)+53](527)

=29.[445:115+53](527)

=29.[445.151+53](527)

=29.[43+53](527)

=29.13(527)

=227+527

=727

Câu 20 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (23x49)(12+37:x)=0?

  • A.

    3

  • B.

    0

  • C.

    2

  • D.

    1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng: A.B=0

TH1: A=0

TH2: B=0

Lời giải chi tiết :

Ta có (23x49)(12+37:x)=0

TH1: 23x49=0

23x=49

x=49:23

x=49.32

x=23

TH2: 12+37:x=0

37:x=12

x=37:(12)

x=67

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là x=23;x=67 .

Câu 21 :

Tính giá trị biểu thức: A=2325+2108385+810+12.

  • A.

    A=38

  • B.

    A=59

  • C.

    A=34

  • D.

    A=13

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép cộng trừ các phân số rồi rút gọn để tính giá trị biểu thức.

Lời giải chi tiết :

A=2325+2108385+810+12

A=(2325+210)4.(2325+210)+12

A=14+12

A=34.

Câu 22 :

Tìm x , biết: [(8+x1000):2]:3=2.

  • A.

    x=8000

  • B.

    x=400

  • C.

    x=6000     

  • D.

    x=4000

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng: Số bị chia bằng thương nhân với số chia để tìm x.

Lời giải chi tiết :

Ta có: [(8+x1000):2]:3=2

(8+x1000):2=2.3

 (8+x1000):2=6

 8+x1000=6.2

8+x1000=12

x1000=128

x1000=4

x=4.1000

x=4000

Câu 23 :

Cho x1 là giá trị thỏa mãn 37+17:x=314x2 là giá trị thỏa mãn  57+27:x=1. Khi đó, chọn câu đúng.

  • A.

    x1=x2

  • B.

    x1<x2         

  • C.

    x1>x2

  • D.

    x1=2.x2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Sử dụng qui tắc chuyển vế đưa về dạng tìm x đã học để tìm  x1;x2

+ So sánh x1;x2.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 37+17:x=314

17:x=31437

17:x=314614

17:x=314

x=17:(314)

x=17.14(3)

x=23

Vậy x1=23

* 57+27:x=1

27:x=157

27:x=27

x=27:27

x=1

Vậy x2=1 .

23<0<1  nên x1<x2 .

Câu 24 :

Biểu thức P=(34+25):37+(35+14):37 có giá trị là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    0

  • D.

    3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân (chia) đối với phép cộng

Lời giải chi tiết :

Ta có P=(34+25):37+(35+14):37=(34+25+35+14):37

=[(34+14)+(25+35)]:37 =(1+1):37=0:37=0

Vậy P=0.

Câu 25 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 13x+25(x1)=0?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    0

  • D.

    3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng qui tắc phá ngoặc và nhóm các số hạng chứa x để đưa về dạng thường gặp.

Lời giải chi tiết :

Ta có 13x+25(x1)=0

13x+25x25=0

13x+25x=25

x(13+25)=25

x.(515+615)=25

x.1115=25

x=25:1115

x=25.1511

x=2.155.11

x=611

Vậy có một giá trị của x thoả mãn điều kiện.

Câu 26 :

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn  57:x25=13. Chọn câu đúng.

  • A.

    x0<1

  • B.

    x0=1

  • C.

    x0>1    

  • D.

    x0=1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng qui tắc chuyển vế để đưa về dạng tìm x đã học.

Xác định rằng:

(57:x) là số bị trừ

25 là số trừ

13 là hiệu

Số bị trừ bằng số trừ cộng với hiệu

Lời giải chi tiết :

Ta có 57:x25=13

57:x=13+25

57:x=515+615

57:x=1115

x=57:1115

x=57.1511

x=7577

Vậy x0=7577<7777=1 .

Câu 27 :

Tìm số x  thoả mãn: x:(25125)=1.

  • A.

    x=1

  • B.

    x=1

  • C.

    x=52

  • D.

    x=52

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính giá trị trong ngoặc

Tìm x bằng cách sử dụng: Số bị chia bằng  thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

Ta có x:(25125)=1

x:(2575)=1

x:(55)=1

x:(1)=1

x=1.(1)

x=1

Vậy x=1 .

Câu 28 :

Tìm x biết 23x=18.

  • A.

    x=14

  • B.

    x=516

  • C.

    x=316

  • D.

    x=316

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng cách tìm x đã học: Số hạng bằng tích chia số hạng đã biết.

Lời giải chi tiết :

Ta có 23x=18

x=(18):23

x=18.32

x=316

Vậy x=316.

Câu 29 :

Cho A=56.127.(2115);B=16.98.(1211) . So sánh AB.

  • A.

    A>B

  • B.

    A<B

  • C.

    A=B

  • D.

    AB

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng qui tắc nhân  các phân số để tính giá trị biểu thức A,B

Sau đó so sánh A;B.

Lời giải chi tiết :

Ta có

A=56.127.(2115)=(5).12.(21)6.(7).15=(5).2.6.(7).36.(7).5.3=2

B=16.98.(1211)=9.(12)6.(8).11=944

Suy ra A<B .

Câu 30 :

Số nào sau đây là kết quả của phép tính  145:(34)

  • A.

    125   

  • B.

    34

  • C.

    215

  • D.

    125

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Đưa hỗn số về dạng phân số

+ Thực hiện phép chia các phân số

Lời giải chi tiết :

Ta có 145:(34)=95.(43)=9.45.3=125

Câu 31 :

Kết quả của phép tính 32.47

  • A.

    Một số nguyên âm

  • B.

    Một số nguyên dương

  • C.

    Một phân số nhỏ hơn 0

  • D.

    Một phân số lớn hơn 0

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ta có 32.47=3.42.7=67>0

Câu 32 :

Thực hiện phép tính 511:1522 ta được kết quả là:

  • A.

    25

  • B.

    34

  • C.

    23

  • D.

    32

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có 511:1522=511.2215=5.2211.15=23

Câu 33 :

Kết quả của phép tính 67.2112

  • A.

    32

  • B.

    32

  • C.

    23

  • D.

    23

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có 67.2112=67.74=64=32

Câu 34 :

Nếu x=ab;y=cd(b,d0) thì tích x.y bằng

  • A.

    a.db.c

  • B.

    a.cb.d

  • C.

    a+cb+d

  • D.

    a+db+c

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Với x=ab;y=cd(b,d0) ta có: x.y=ab.cd=a.cb.d .

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE