Giải bài 10 trang 14 sách bài tập toán 8 – Chân trời sáng tạo

Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) \(\left( {{x^2} + 4{y^2}} \right)\left( {x + 2y} \right)\left( {x – 2y} \right)\);

Đề bài

Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) \(\left( {{x^2} + 4{y^2}} \right)\left( {x + 2y} \right)\left( {x – 2y} \right)\);

b) \(\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right)\).

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để viết biểu thức thành đa thức: \(\left( {a – b} \right)\left( {a + b} \right) = {a^2} – {b^2}\)

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test123

a) \(\left( {{x^2} + 4{y^2}} \right)\left( {x + 2y} \right)\left( {x – 2y} \right) = \left( {{x^2} + 4{y^2}} \right)\left( {{x^2} – 4{y^2}} \right) = {\left( {{x^2}} \right)^2} – {\left( {4{y^2}} \right)^2} = {x^4} – 16{y^4}\)

b) \(\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) = \left( {{x^2} – 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) = \left( {{x^4} – 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) = {x^8} – 1\)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE