Giải bài 1 trang 19 sách bài tập toán 8 – Chân trời sáng tạo
Cho phân thức (P = frac{{2x + 4}}{{{x^2} + 2x}}). a) Viết điều kiện xác định của phân thức đã cho. Đề bài Cho phân thức \(P = \frac{{2x + 4}}{{{x^2} + 2x}}\). a) Viết...
Xem chi tiết
Giải bài 2 trang 19 sách bài tập toán 8 – Chân trời sáng tạo
Tìm giá trị của phân thức \(Q = \frac{{3x + 3y}}{{{x^2} - {y^2}}}\) tại: a) \(x = 2\) và \(y = 1\); Đề bài Tìm giá trị của phân thức \(Q = \frac{{3x + 3y}}{{{x^2}...
Xem chi tiết
Giải bài 3 trang 19 sách bài tập toán 8 – Chân trời sáng tạo
Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau. a) (frac{{6a{b^2}}}{{9{a^3}b}}) và (frac{{2b}}{{3{a^2}}}); Đề bài Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau. a) \(\frac{{6a{b^2}}}{{9{a^3}b}}\) và \(\frac{{2b}}{{3{a^2}}}\); b) \(\frac{{2y - 2x}}{{{{\left( {x...
Xem chi tiết
Giải bài 4 trang 19 sách bài tập toán 8 – Chân trời sáng tạo
Rút gọn các phân thức sau: a) \(\frac{{6ab}}{{ - 4ac}}\); Đề bài Rút gọn các phân thức sau: a) \(\frac{{6ab}}{{ - 4ac}}\); b) \(\frac{{ - {a^4}b}}{{ - 2{a^2}{b^3}}}\); c) \(\frac{{5a\left( {a - b} \right)}}{{10b\left( {b...
Xem chi tiết
Giải bài 5 trang 19 sách bài tập toán 8 – Chân trời sáng tạo
Rút gọn các phân thức sau: a) \(\frac{{3x + 3y}}{{6xy}}\); Đề bài Rút gọn các phân thức sau: a) \(\frac{{3x + 3y}}{{6xy}}\); b) \(\frac{{3x - 6y}}{{12y - 6x}}\); c) \(\frac{{6{x^2} - 18xy}}{{12{x^2} - 6xy}}\); d)...
Xem chi tiết
Giải bài 6 trang 19 sách bài tập toán 8 – Chân trời sáng tạo
Rút gọn các phân thức sau: a) \(\frac{{5y - xy}}{{{x^2} - 25}}\); Đề bài Rút gọn các phân thức sau: a) \(\frac{{5y - xy}}{{{x^2} - 25}}\);           b) \(\frac{{9 + 6x + {x^2}}}{{3x + 9}}\)                c)...
Xem chi tiết

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE