Câu 22 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Tìm các nghiệm của phương trình sau

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tìm các nghiệm của phương trình sau (làm tròn kết quả nghiệm gần đúng đến hàng phần nghìn)

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

LG a

\(f’\left( x \right) = 0\) \(\text{ với }\,f\left( x \right) = {{{x^3}} \over 3} – 2{x^2} – 6x – 1\)

Phương pháp giải:

Tính f'(x) và giải các phương trình.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{  & f’\left( x \right) = {x^2} – 4x – 6  \cr  & f’\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow {x^2} – 4x – 6 = 0  \cr  &  \Leftrightarrow \left[ {\matrix{   {x = 2 – \sqrt {10}  \approx  – 1,162}  \cr   {x = 2 + \sqrt {10}  \approx 5,162}  \cr  } } \right. \cr} \)

LG b

 \(f’\left( x \right) =  – 5\) \(\text{ với }\,f\left( x \right) = {{{x^4}} \over 4} – {x^3} – {{3{x^2}} \over 2} – 3.\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(f'(x) = {x^3} – 3{x^2} – 3x.\)

Do đó :

\(\eqalign{  & f'(x)+ 5 = 0 \cr &\Leftrightarrow {x^3} – 3{x^2} – 3x + 5 = 0  \cr  &  \Leftrightarrow \left( {x – 1} \right)\left( {{x^2} – 2x – 5} \right) = 0 \cr} \)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x – 1 = 0\\
{x^2} – 2x – 5 = 0
\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
x = 1 \pm \sqrt 6
\end{array} \right.\)

Phương trình có ba nghiệm là \(1;1 + \sqrt 6 \;\text{ và }\,1 – \sqrt 6 \)

Vậy các nghiệm gần đúng của phương trình là :

\(\eqalign{  & {x_1} = 1  \cr  & {x_2}  \approx  3,449   \cr  & {x_3}  \approx   – 1,449  \cr} \)

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH – TOÁN 11 NÂNG CAO