2. Từ vựng – Đồ dùng học tập

Đề bài

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the pictures with their names.

rubber

textbook

compass

pencil case

chalkboard

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the words of school things.

r l r

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the words of school things.

p n

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the words of school things.

r bb r

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the words of school things.

p nc

l         c

se

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence. 

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence. 

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

A. comic book  

B. textbook  

C. dictionary

D. notebook

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence. 

They often play soccer in the ______.

A. school gate

B. school yard

C. schoolmate

D. schoolbag

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence. 

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

A. bus

B. picture

C. letter

D. bicycle

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the words of school things.

al u a or

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the pictures with their names.

rubber

textbook

compass

pencil case

chalkboard

Đáp án

compass

chalkboard

rubber

pencil case

textbook

Lời giải chi tiết :

rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the words of school things.

r l r
Đáp án
r l r
Lời giải chi tiết :

ruler (n) thước kẻ

Đáp án: ruler 

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the words of school things.

p n
Đáp án
p n
Lời giải chi tiết :

pen: bút mực

Đáp án: pen

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the words of school things.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE