7. Ngữ pháp – Động từ "have got"

Đề bài

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

‘ve got
‘s got

Bob ….. a test on Monday so he gets up early to study.

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

not got
hasn’t got

Mark ….. a car so he uses public transport.

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

have got
has got

My cousins ….. a little house in a seaside resort.

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

am got
have got

Every day I ….. a cup of tea at about 5 o’clock in the afternoon.

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

Has she
Does she

I don’t know Rebecca; ….. got any children? No, she is only twenty.

Câu 6 :

Choose the correct answer

Our children _______ some books and comics.

  • A.

    has

  • B.

    has got

  • C.

    have get

  • D.

    have got

Câu 7 :

Choose the correct answer

My parents ______ a beautiful house in the city.

  • A.

    has

  • B.

    have got

  • C.

    has got

  • D.

    not have hot

Câu 8 :

Choose the correct answer

______ your brother and you got different rooms?

  • A.

    Have

  • B.

    Has

  • C.

    Do

  • D.

    Are

Câu 9 :

Choose the correct answer

Some students ________ more than five mistakes.

  • A.

    has got

  • B.

    have got

  • C.

    is having

  • D.

    has

Câu 10 :

Choose the correct answer

What _______ she got in her bags?

  • A.

    has

  • B.

    are

  • C.

    have

  • D.

    do

Câu 11 :

Choose the correct answer

My car is very small. It ___________ a big trunk.

  • A.

    doesn’t got

  • B.

    hasn´t got

  • C.

    haven´t got

  • D.

    not got

Câu 12 :

Choose the correct answer

Nam can’t help us because he ______ a big problem.

  • A.

    is

  • B.

    have got

  • C.

    got

  • D.

    has got

Câu 13 :

Choose the correct answer

Has / got / an octopus / ears / ?

  • A.

    An octopus has got ears?

  • B.

    Has got ears an octopus?

  • C.

    Has got an octopus ears?

  • D.

    Has an octopus got ears?

Câu 14 :

Choose the correct answer

a dolphin / got / Has / hair / ?

  • A.

    Has a dolphin got hair?

  • B.

    A dolphin has got hair?

  • C.

    Has got hair a dolphin?

  • D.

    Has got a dolphin hair?

Câu 15 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

haven’t
haven’t got

Have you got a pen? – No, I …..

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

‘ve got
‘s got

Bob ….. a test on Monday so he gets up early to study.

Đáp án
‘ve got
‘s got

Bob

‘s got

a test on Monday so he gets up early to study.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ Bob là số ít nên động từ chia là “has got” dạng viết tắt là ‘s got

=> Bob’s got a test on Monday so he gets up early to study.

Tạm dịch: Bob có một bài kiểm tra vào thứ Hai nên anh ấy dậy sớm để học.

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

not got
hasn’t got

Mark ….. a car so he uses public transport.

Đáp án
not got
hasn’t got

Mark

hasn’t got

a car so he uses public transport.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + haven’t got/ hasn’t got + O

Chủ ngữ Mark là số ít nên động từ chia là “hasn’t got”

=> Mark hasn’t got a car so he uses public transport.

Tạm dịch: Mark đã có ô tô nên anh ấy sử dụng phương tiện công cộng.

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

have got
has got

My cousins ….. a little house in a seaside resort.

Đáp án
have got
has got

My cousins

have got

a little house in a seaside resort.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ My cousins là số nhiều  nên động từ chia là “have got”

=> My cousins have got a little house in a seaside resort.

Tạm dịch: Anh em họ của tôi có một ngôi nhà nhỏ trong một khu nghỉ mát bên bờ biển.

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

am got
have got

Every day I ….. a cup of tea at about 5 o’clock in the afternoon.

Đáp án
am got
have got

Every day I

have got

a cup of tea at about 5 o’clock in the afternoon.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ là I nên động từ chia là “have got”

=> Every day I have got a cup of tea at about 5 o’clock in the afternoon.

Tạm dịch: Mỗi ngày tôi có một tách trà vào khoảng 5 giờ chiều.

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

Has she
Does she

I don’t know Rebecca; ….. got any children? No, she is only twenty.

Đáp án
Has she
Does she

I don’t know Rebecca;

Has she

got any children? No, she is only twenty.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O?

Chủ ngữ she là số ít nên động từ chia là “has she got”

=> I don’t know Rebecca; Has she got any children? No, she is only twenty.

Tạm dịch: Tôi không biết Rebecca; Cô ấy có con chưa? Không, cô ấy chỉ mới hai mươi.

Câu 6 :

Choose the correct answer

Our children _______ some books and comics.

  • A.

    has

  • B.

    has got

  • C.

    have get

  • D.

    have got

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ Our chilren là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> Our children have got some books and comics.

Tạm dịch: Con của chúng tôi đã có một số sách và truyện tranh.

Câu 7 :

Choose the correct answer

My parents ______ a beautiful house in the city.

  • A.

    has

  • B.

    have got

  • C.

    has got

  • D.

    not have hot

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ My parents là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> My parents have got a beautiful house in the city.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi có một ngôi nhà đẹp ở thành phố.

Câu 8 :

Choose the correct answer

______ your brother and you got different rooms?

  • A.

    Have

  • B.

    Has

  • C.

    Do

  • D.

    Are

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Have/ Has + S + got + O?

Chủ ngữ “your brother and you” là số nhiều nên động từ chia là “Have ….got”

=> Have your brother and you got different rooms?

Tạm dịch: Anh trai của bạn và bạn có những phòng khác không?

Câu 9 :

Choose the correct answer

Some students ________ more than five mistakes.

  • A.

    has got

  • B.

    have got

  • C.

    is having

  • D.

    has

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ “Some students” là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> Some students have got more than five mistakes.

Tạm dịch: Một số học sinh mắc hơn năm lỗi.

Câu 10 :

Choose the correct answer

What _______ she got in her bags?

  • A.

    has

  • B.

    are

  • C.

    have

  • D.

    do

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi: Từ để hỏi+ have/ has + S + got + O?

Chủ ngữ “she” là số ít nên động từ chia là “has ….got”

=> What has she got in her bags?

Tạm dịch: Cô ấy có gì trong túi?

Câu 11 :

Choose the correct answer

My car is very small. It ___________ a big trunk.

  • A.

    doesn’t got

  • B.

    hasn´t got

  • C.

    haven´t got

  • D.

    not got

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu phủ định: S +haven’t got/ hasn’t got + O

Chủ ngữ “It” là số ít nên động từ chia là “hasn’t …. got”

=> My car is very small. It hasn’t got a big trunk.

Tạm dịch: Xe của tôi rất nhỏ. Nó không có một cái hòm lớn.

Câu 12 :

Choose the correct answer

Nam can’t help us because he ______ a big problem.

  • A.

    is

  • B.

    have got

  • C.

    got

  • D.

    has got

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ chia là “has got”

=> Nam can’t help us because he has got a big problem.

Tạm dịch: Nam không thể giúp chúng tôi vì anh ấy đã có một vấn đề lớn.

Câu 13 :

Choose the correct answer

Has / got / an octopus / ears / ?

  • A.

    An octopus has got ears?

  • B.

    Has got ears an octopus?

  • C.

    Has got an octopus ears?

  • D.

    Has an octopus got ears?

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là “an octopus” và ears là tân ngữ (vật bị sở hữu)

=> Has an octopus got ears?

Tạm dịch: Một con bạch tuộc có tai không?

Câu 14 :

Choose the correct answer

a dolphin / got / Has / hair / ?

  • A.

    Has a dolphin got hair?

  • B.

    A dolphin has got hair?

  • C.

    Has got hair a dolphin?

  • D.

    Has got a dolphin hair?

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là a dolphin (người / vật sở hữu) và hair (vật bị sở hữu)

=> Has a dolphin got hair?

Tạm dịch: Một con cá heo có tóc không?

Câu 15 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

haven’t
haven’t got

Have you got a pen? – No, I …..

Đáp án
haven’t
haven’t got

Have you got a pen? – No, I

haven’t

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O? – No, S + haven’t/ hasn’t

Chủ ngữ là I nên động từ chia là “haven’t”

=> Have you got a pen? – No, I haven’t.

Tạm dịch: Bạn có bút không? – Không, tôi không có.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE