Giải bài 1.20 trang 18 SGK Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức

Tìm bậc của mỗi đa thức sau rồi tính giá trị của chúng tại x=1;y=-2.

Đề bài

Tìm bậc của mỗi đa thức sau rồi tính giá trị của chúng tại x = 1; y = -2.

\(\begin{array}{l}P = 5{x^4} – 3{x^3}y + 2x{y^3} – {x^3}y + 2{y^4} – 7{x^2}{y^2} – 2x{y^3};\\Q = {x^3} + {x^2}y + x{y^2} – {x^2}y – x{y^2} – {x^3}.\end{array}\)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Bước 1: Thu gọn đa thức: Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp các hạng tử đồng dạng với nhau rồi thu gọn.

Bước 2: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test123

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}P = 5{x^4} – 3{x^3}y + 2x{y^3} – {x^3}y + 2{y^4} – 7{x^2}{y^2} – 2x{y^3}\\ = 5{x^4} + 2{y^4} + \left( { – 3{x^3}y – {x^3}y} \right) + \left( {2x{y^3} – 2x{y^3}} \right) – 7{x^2}{y^2}\\ = 5{x^4} + 2{y^4} – 4{x^3}y – 7{x^2}{y^2}\\Q = {x^3} + {x^2}y + x{y^2} – {x^2}y – x{y^2} – {x^3}\\ = \left( {{x^3} – {x^3}} \right) + \left( {{x^2}y – {x^2}y} \right) + \left( {x{y^2} – x{y^2}} \right)\\ = 0\end{array}\)

Do đó, bậc của đa thức P là 4; đa thức Q không có bậc.

Tại x = 1; y = -2, ta có:

 \(\begin{array}{l}P = 5.{1^4} + 2{(-2)^4} – 4.{1^3}(-2) – 7.{1^2}{(-2)^2}\\=5+2.16-4.(-2)-7.4=5+32+8-28\\=17\end{array}\)

\(Q = 0\)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Toán 8 tập 2 – Kết nối tri thức