Lý thuyết Tổng hay hiệu hai lập phương SGK Toán 8 – Kết nối tri thức
Tổng hai lập phương là gì? Tổng hai lập phương \({A^3} + {B^3} = (A + B)\left( {{A^2} - AB + {B^2}} \right)\)Ví dụ: \({x^3} + 8 = {x^3} + {2^3} = (x + 2)({x^2} -...
Xem chi tiết
Giải mục 1 trang 37 SGK Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức
Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính (left( {a + b} right)left( {{a^2} - ab + {b^2}} right)) Từ đó rút ra liên hệ giữa ({a^3} + {b^3}) và (left( {a +...
Xem chi tiết
Giải mục 2 trang 38 SGK Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức
Với hai số (a,b) bất kì, viết (a - b = a + left( { - b} right)) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính ({a^3} + left( {...
Xem chi tiết
Giải bài 2.12 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương: Đề bài Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương: a)      \(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2}...
Xem chi tiết
Giải bài 2.13 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức
Thay ? bằng biểu thức thích hợp. Đề bài Thay ? bằng biểu thức thích hợp. a)      \({x^3} + 512 = \left( {x + 8} \right)\left( {{x^2} - ? + 64)} \right)\); b)      \(27{x^3} -...
Xem chi tiết
Giải bài 2.14 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức
Viết các đa thức sau dưới dạng tích: Đề bài Viết các đa thức sau dưới dạng tích: a)      \(27{x^3} + {y^3}\); b)      \({x^3} - 8{y^3}\). Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem...
Xem chi tiết
Giải bài 2.15 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức
Rút gọn biểu thức sau: Đề bài Rút gọn biểu thức sau: \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) + \left( {x + 2y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + 4{y^2}} \right)\)....
Xem chi tiết

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Toán 8 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Toán 8 tập 2 – Kết nối tri thức