Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 4 – Bài 2 – Chương 1 – Hình học 9

Giải Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 4 – Bài 2 – Chương 1 – Hình học 9

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Rút gọn biểu thức A=(sinα+cosα)2+(sinαcosα)2

Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A. Biết BC = a, đường cao AH.

Chứng minh rằng:

AH = a.{\mathop{\rm sinBcosB}\nolimits} ;\,BH = a.co{s^2}B;CH = a.{\sin ^2}B

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng: \sin^2\alpha +\cos^2 \alpha =1

Lời giải chi tiết:

A = {\left( {\sin \alpha  + \cos \alpha } \right)^2} + {\left( {\sin \alpha  – \cos \alpha } \right)^2}

= {\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  + 2\sin \alpha \cos \alpha \;+ {\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  – 2\sin \alpha \cos \alpha  

= {\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  + {\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  

  = 1 + 1 = 2

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng \sin \alpha  = \dfrac{{cạnh\,đối}}{{cạnh\,huyền}};\cos \alpha  = \dfrac{{cạnh\,kề}}{{cạnh\,huyền}}

Lời giải chi tiết:

Ta có: ∆AHB vuông tại H nên: 

\sin B = {{AH} \over {AB}} \Rightarrow AH = AB.\sin B (1)

Lại có: ∆ABC vuông tại A, ta có:

{\mathop{\rm cosB}\nolimits}  = {{AB} \over {BC}}

\Rightarrow AB = BC.\cos B = a.\cos B (2)

Thay (2) vào (1), ta có: AH = a.\sin B\cos B

Tương tự ∆AHB vuông ta có:

\cos B = {{BH} \over {AB}} \Rightarrow BH = AB.\cos B   (3)

Thay (2) vào (3), ta có: BH = a.co{s^2}B

Ta có: {\widehat A_1} = \widehat B (cùng phụ \widehat C). Xét tam giác vuông AHC có:

\sin {\widehat A_1}\,hay\,\sin B = {{CH} \over {AC}}

\Rightarrow CH = AC.{\mathop{\rm sinB}\nolimits} (4)

Lại có: \sin B = {{AC} \over {BC}}

\Rightarrow AC = BC.\sin B = a.\sin B (5)

Thay (5) vào (4), ta có: CH = a.{\sin ^2}B.

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE