1. A. Tái hiện, củng cố

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:

a) 45 . 25;813 . 827;5249 . 1

b) 79 . 53;14 . 616;1 . 2728

Phương pháp giải:

– So sánh hai phân số cùng mẫu số: Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

– So sánh hai phân số cùng tử số: Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.

– So sánh phân số với 1:

+ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

+ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Lời giải chi tiết:

a) 45>25;813>827;5249>1

b) 79<53;14 < 616;1>2728

Câu 2

Tính:

a) 26 + 46 = 

b) 29+39= 

c) 34+54=

Phương pháp giải:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

Lời giải chi tiết:

a) 26+46=2+46=66=1

b) 29+39=2+39=59

c) 34+54=3+54=84=2 

Câu 3

Phân số thích hợp điền vào chỗ trống để 35+45=..+35 là:

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất giao hoán: Khi ta đổi chỗ hai phân số trong một tổng thì tổng của chúng không thay đổi.

Lời giải chi tiết:

Ta có 35+45=45+35

Vậy phân số cần điền vào chỗ chấm là 45.

Chọn B.

Câu 4

Tính:

a) 23 + 15 = 

b) 37+914= 

c) 512+34= 

Phương pháp giải:

Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó.

Lời giải chi tiết:

a) 23 + 15 = 1015 + 315 = 1315

b) 37+914=614 + 914 = 1514

c) 512+34=512 + 912 = 1412 = 76 

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Bài tập phát triển năng lực Toán – Tập 1

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 – Tập 2