4. Lesson 4

Look. Listen and circle. Read. Listen and check. Draw. Ask and answer.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look. Listen and circle.

(Nhìn tranh. Nghe và khoanh tròn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

A: Hi, I’m Minh. I’m at monkey island in Can Gio. Do you know it?

B: No, I don’t. Are there many monkeys there?

A: Yes, there are a lot. They are running everywhere.

Tạm dịch:

A: Chào, tớ là Minh. Tớ đang ở hòn đảo khỉ ở Cần Giờ? Cậu có biết nó không? 

B: Tớ không biết. Có nhiều khỉ ở đó không?

A: Có nhiều lắm. Chúng chạy ở khắp nơi. 

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Read. Listen and check.

(Đọc. Nghe và đánh dấu.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

A: Are the monkeys climbing tree?

B: Yes, they are. Some monkeys are carrying their babies too.

A: I see. Are they eating too?

B: No. Hey! Oh no.

A: What’s wrong?

B: A monkey has my sandwich. He’s eating it now.

Tạm dịch:

A: Những con khỉ đang trèo cây à?

B: Đúng vậy. Một số con khỉ còn cắp theo con của chúng nữa.

A: Tớ thấy rồi. Chúng cũng đang ăn à?

B: Không. Ơ này! Ôi không.

A: Có chuyện gì vậy?

B: Một con khỉ lấy bánh mì kẹp của tớ. Nó đang ăn cái bánh.

Lời giải chi tiết:

a. True

b. False

c. False

d. False

Bài 3

3. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

A: Is the cow eating now? (Những con bò đang ăn à?)

B: No, it isn’t. It’s drinking water. (Không. Chúng đang uống nước.)


Lời giải chi tiết:

Is the cat climbing a tree? (Con mèo đang trèo cây à?) 

Yes, it is. (Đúng vậy.)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE