12. Lesson 12

Read and reorder the sentences. Read and write 3 sentences. Use the words in the box. Write about your friend’s day. Write 15 – 20 words. Talk about your friend’s day.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Read and reorder the sentences.

(Đọc và sắp xếp lại trật tự câu.)

 

Phương pháp giải:

Lan gets up at 6:30.

(Lan thức dậy lúc 6:30.)

She eats lunch with her friends.

(Cô ấy ăn trưa cùng bạn.)

She eats breakfast at 7:00.

(Cô ấy ăn sáng lúc 7:00.)

She goes to school at 7:15.

(Cô ấy tới trường lúc 7:15.)

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Read and write 3 sentences. Use the words in the box.

(Đọc và viết 3 câu. Sử dụng từ trong hộp.)

Lời giải chi tiết:

  1. My friend gets up at 6:00. (Bạn tôi thức dậy lúc 6:00.)

  2. My friend brushes her teeth at 6:05. (Bạn tôi đánh răng lúc 6:05.)

  3. My friends eats breakfast at 6:30. (Bạn tôi ăn sáng lúc  6:30.)

Bài 3

3. Write about your friend’s day. Write 15 – 20 words.

(Viết về một ngày của người bạn. Khoảng 15 – 20 từ.)

Lời giải chi tiết:

My friend is Minh. He gets up at 6 o’clock every day. He has breakfast at 6:30. He goes to school at 7:00 in the morning. 

(Bạn của tôi là Minh. Cậu ấy thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 rưỡi. Cậu ấy đến trường lúc 7 giờ sáng.)


Bài 4

4. Talk about your friend’s day.

(Nói về một ngày của người bạn.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

Tâm thức dậy lúc 6 giờ. Cô ấy đến trường lúc 6 rưỡi. Cô ấy ăn trưa lúc 11:15. 

Lời giải chi tiết:

My friend is Lan. He gets up at 5 o’clock every day. She does morning exercises regularly. He goes to school at 6:30.

(Bạn của tôi là Lan. Cô ấy thức dậy lúc 5 giờ mỗi ngày. Cô ấy thường xuyên tập thể dục buổi sáng. Cô ấy đến trường lúc 6 giờ 30.)


TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE