1. Ôn tập về số tự nhiên

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 248503 được đọc là:

A. Hai bốn tám nghìn năm linh ba

B. Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba

C. Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba

D. Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số “ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi hai” được viết là

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của chữ số 5 trong số 45009

Câu 4 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Giá trị của chữ số 8 trong số 718068000. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho dãy số như sau:

            1998;1999;.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

A. 2000

B. 2001

C. 2002

D. 2003

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống để được ba số chẵn liên tiếp:

;998;1000

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

1000987

A. =

B. <

C. >

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào ô trống:

67800  

  678×100

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:  2467;7642;6247;4276.

A. 2467;6247;4276;7642

B. 7642;6247;4276;2467

C. 2467;4276;7642;6247

D. 2467;4276;6247;7642

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho các số sau: 45687;87465;56874;87456.

Số lớn nhất trong các số đã cho là:

A. 45687

B. 87465  

C. 56874

D. 87456

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho số  ¯2a7 . Để được số chia hết cho 9 thì a có giá trị là:

A. 0

B. 6

C. 9

D. 0;9

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng nhất:

Cho số  ¯81x . Tìm chữ số x để được số chia hết cho cả 35 là:

A. 0

B. 3

C. 5

D. 0;5

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 248503 được đọc là:

A. Hai bốn tám nghìn năm linh ba

B. Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba

C. Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba

D. Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba

Đáp án

B. Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba

Phương pháp giải :

Để đọc đúng số tự nhiên, học sinh phải nắm được cách đọc số:

– Tách số thành các lớp, mỗi lớp 3 hàng theo thứ tự từ phải sang trái.

– Đọc số dựa vào cách đọc số có ba chữ số kết hợp với đọc tên lớp đó (trừ lớp đơn vị).

Lời giải chi tiết :

Số 248503 được đọc là hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số “ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi hai” được viết là

Đáp án

Số “ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi hai” được viết là

Phương pháp giải :

 – Xác định các lớp (chữ chỉ tên lớp).

– Xác định số thuộc lớp đó (nhóm chữ bên trái tên lớp).

Lời giải chi tiết :

Số “ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi hai” được viết là 36782.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 36782.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của chữ số 5 trong số 45009

Đáp án

Giá trị của chữ số 5 trong số 45009

Phương pháp giải :

Xác định vị trí của chữ số 5 trong số 45009 sau đó xác định giá trị tương ứng với vị trí của chữ số đó trong số đã cho.

Lời giải chi tiết :

Chữ số 5 ở vị trí hàng nghìn, do đó giá trị của chữ số 5 trong số 450095000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5000.

Câu 4 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Giá trị của chữ số 8 trong số 718068000. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Phương pháp giải :

Xác định vị trí của chữ số 8 trong số 71806 sau đó xác định giá trị tương ứng với vị trí của chữ số đó trong số đã cho.

Lời giải chi tiết :

Chữ số 8 ở vị trí hàng trăm, do đó giá trị của chữ số 8 trong số 71806800.

Vậy khẳng định giá trị của chữ số 8 trong số 718068000 là sai.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho dãy số như sau:

            1998;1999;.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

A. 2000

B. 2001

C. 2002

D. 2003

Đáp án

A. 2000

Phương pháp giải :

–  Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

– Số đứng sau lớn hơn số đứng trước.

Lời giải chi tiết :

Số liền sau của số 1999 là số 2000.

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là 2000.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống để được ba số chẵn liên tiếp:

;998;1000

Đáp án

;998;1000

Phương pháp giải :

– Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

– Số đứng sau lớn hơn số đứng trước.

Lời giải chi tiết :

Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

Do đó, số chẵn liền trước số 998 là:

              9982=996

Vây số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số chẵn liên tiếp là 996.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

1000987

A. =

B. <

C. >

Đáp án

C. >

Phương pháp giải :

Trong hai số tự nhiên:

– Số nào có nhiều chữ số hơn số kia thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

– Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

– Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: số 10004 chữ số, số 9873 chữ số.

Mà trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn số kia thì lớn hơn.

Do đó: 1000>987 .

Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là >.

Chọn C

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào ô trống:

67800  

  678×100

Đáp án

67800  

  678×100

Phương pháp giải :

Tính giá trị vế phải rồi so sánh kết quả hai vế với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 678×100=67800

67800=67800

Do đó 678=678×100

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là =.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:  2467;7642;6247;4276.

A. 2467;6247;4276;7642

B. 7642;6247;4276;2467

C. 2467;4276;7642;6247

D. 2467;4276;6247;7642

Đáp án

D. 2467;4276;6247;7642

Phương pháp giải :

So sánh các số rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết :

Ta có các số 2467;7642;6247;4276 đều có bốn chữ số. Ở hàng phần nghìn ta có 2<4<6<7.

Do dó: 2467<4276<6247<7642

Vậy dãy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 2467;4276;6247;7642.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho các số sau: 45687;87465;56874;87456.

Số lớn nhất trong các số đã cho là:

A. 45687

B. 87465  

C. 56874

D. 87456

Đáp án

B. 87465  

Phương pháp giải :

So sánh các số đã cho rồi tìm số lớn nhất trong các số đó.

Lời giải chi tiết :

Ta có các số 45687;87465;56874;87456 đều có năm chữ số.

Ở hàng phần chục nghìn ta có 4<5<8 nên hai số 87465;87456 lớn hơn hai số còn lại.

Xét hai số 87465;87456 ta có chữ số ở hàng phần chục nghìn cùng là 8, chữ số ở hàng phần nghìn cùng là 7, chữ số ở hàng phần trăm cùng là 4, ở hàng phần trăm chục có 6>5.

Do đó: 87456<87465.

Vậy ta có 45687<56874<87456<87465.

Số lớn nhất trong các số đã cho là 87465.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho số  ¯2a7 . Để được số chia hết cho 9 thì a có giá trị là:

A. 0

B. 6

C. 9

D. 0;9

Đáp án

D. 0;9

Phương pháp giải :

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 9: các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Lời giải chi tiết :

Để số  ¯2a7 chia hết cho 9 thì (2+a+7) chia hết cho 9, hay 9+a chia hết cho 9.

Do đó, a=0 hoặc a=9.

Vậy để số ¯2a7 chia hết cho 9 thì a=0;9.

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng nhất:

Cho số  ¯81x . Tìm chữ số x để được số chia hết cho cả 35 là:

A. 0

B. 3

C. 5

D. 0;5

Đáp án

A. 0

Phương pháp giải :

– Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5: các số có chữ số tận cùng là 0;5 thì chia hết cho 5.

– Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3: các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Lời giải chi tiết :

Để số ¯81x chia hết cho 5 thì x=0 hoặc x=5.

Với x=0 ta có số 810. Số 810 có tổng các chữ số là 8+1+0=9.

9 chia hết cho 3. Do đó số 810 chia hết cho 3.

Với x=5 ta có số 815. Số 815 có tổng các chữ số là 8+1+5=14.

14 không chia hết cho 3. Do đó số 815 không chia hết cho 3.

Vậy để số ¯81x chia hết cho cả 35 thì x=0.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Chương 2. Số thập phân. Các phép tính với số thập phân