2. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy     

(2) Đọc phần nguyên 

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

A. (1)(2)(3)

B. (3)(1)(2)

C. (2)(1)(3) 

D. (3)(2)(1)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A. 0,01 đơn vị 

B. 0,1 đơn vị                       

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số thập phân 0,06 đọc là:

A. Không phẩy sáu

B. Không phẩy không sáu                             

C. Không phẩy không không sáu 

D. Không phẩy không.

Câu 4 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.

Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số thập phân 245,018 gồm:

A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm,

B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn

C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục 

B. Hàng đơn vị 

C. Hàng phần mười    

D. Hàng phần trăm

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:

A. 610

B. 6100

C. 61000

D. 610000

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 75,1849 là:

A. 91000

B. 9100

C. 910

D. 910000

Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:

705,132
705,123
705,213

Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là …..

Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:

28,905
28,95
28,915

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là  …..

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy     

(2) Đọc phần nguyên 

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

A. (1)(2)(3)

B. (3)(1)(2)

C. (2)(1)(3) 

D. (3)(2)(1)

Đáp án

C. (2)(1)(3) 

Lời giải chi tiết :

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

Vậy thứ tự các bước để đọc một số thập phân là  (2)(1)(3).

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A. 0,01 đơn vị 

B. 0,1 đơn vị                       

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị

Đáp án

C. 10 đơn vị

Phương pháp giải :

Dựa vào quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau:

– Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.

– Mỗi đơn vị của một hàng bằng 110 (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.

Lời giải chi tiết :

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số thập phân 0,06 đọc là:

A. Không phẩy sáu

B. Không phẩy không sáu                             

C. Không phẩy không không sáu 

D. Không phẩy không.

Đáp án

B. Không phẩy không sáu                             

Phương pháp giải :

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu “phẩy” rồi đọc phần thập phân.

Lời giải chi tiết :

Số thập phân 0,06 đọc là không phẩy không sáu.

Câu 4 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.

Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Đáp án
Đúng

Sai

Lời giải chi tiết :

Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.

Cách đọc của đề bài là đúng quy tắc nhưng đọc phần thập phân chưa đúng cách, 269 đọc là hai trăm sáu mươi chín, không được đọc là hai sáu chín.

Vậy cách đọc trên là sai.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số thập phân 245,018 gồm:

A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm,

B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn

C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án

C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn

Phương pháp giải :

Phân biệt hai phần của số thập phân đã cho: Phần nguyên, phần thập phân

Phân tích phần nguyên theo các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, … 

Phân tích phần thập phân theo các hàng phần mười, phần trăm, phần nghìn, …

Lời giải chi tiết :

Ta có:

245,018=200+40+5+010+1100+81000

Vậy số thập phân 245,018 gồm 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục 

B. Hàng đơn vị 

C. Hàng phần mười    

D. Hàng phần trăm

Đáp án

D. Hàng phần trăm

Phương pháp giải :

Dựa vào hàng và cấu tạo của số thập phân

Các chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

Phần nguyên của số thập phân thì gồm các hàng: đơn vị, chục, trăm….

Phần thập phân của số thập phân thì gồm các hàng: phần mười, phần trăm, phần nghìn…

Lời giải chi tiết :

Trong số thập phân 48,15 chữ số 5 thuộc hàng phần trăm.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:

A. 610

B. 6100

C. 61000

D. 610000

Đáp án

A. 610

Phương pháp giải :

 Xác định vị trí của chữ số cần tìm. Nếu nằm ở:

Phần nguyên của số thập phân thì gồm các hàng: đơn vị, chục, trăm….

Phần thập phân của số thập phân thì gồm các hàng: phần mười, phần trăm, phần nghìn…

 Chỉ ra giá trị tương ứng với vị trí của chữ số đó trong số thập phân đã cho.

Lời giải chi tiết :

Chữ số 6 của số thập phân 108,637 nằm ở hàng phần mười của phần thập phân nên có giá trị là 610.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 75,1849 là:

A. 91000

B. 9100

C. 910

D. 910000

Đáp án

D. 910000

Phương pháp giải :

 Xác định vị trí của chữ số cần tìm. Nếu nằm ở:

Phần nguyên của số thập phân thì gồm các hàng: đơn vị, chục, trăm….

Phần thập phân của số thập phân thì gồm các hàng: phần mười, phần trăm, phần nghìn…

 Chỉ ra giá trị tương ứng với vị trí của chữ số đó trong số thập phân đã cho.

Lời giải chi tiết :

Chữ số 9 của số thập phân 75,1849 nằm ở hàng phần chục nghìn của phần thập phân nên có giá trị là 910000.

Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:

705,132
705,123
705,213

Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là …..

Đáp án
705,132
705,123
705,213

Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là

705,132

Phương pháp giải :

Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

Lời giải chi tiết :

Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết 705,132.

Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:

28,905
28,95
28,915

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là  …..

Đáp án
28,905
28,95
28,915

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là 

28,905

Phương pháp giải :

Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

Lời giải chi tiết :

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, hai phần nghìn viết là  28,905.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Chương 2. Số thập phân. Các phép tính với số thập phân