9. Luyện tập chung về phân số và hỗn số

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?

A. 910

B. 771000

C. 98761000000

D. Tất cả các phân số trên

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Viết phân số 315700 dưới dạng phân số thập phân ta được 100 .

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Viết hỗn số sau dưới dạng phân số: 1549=9.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính 34×9899×12121515×0 ta được kết quả là: 

A. 0

 B. 1

C. 35

D. 9899

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Phép tính 29×815+29×715=2.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Một máy cày ngày thứ nhất cày được 25 diện tích cánh đồng. Ngày thứ hai cày nhiều hơn ngày thứ nhất  16 diện tích cánh đồng. Vậy máy cày còn phải cày  30  diện  tích cánh đồng nữa mới xong.

Số thích hợp điền vào chỗ trống là 

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm y biết: y:75=89×2112

A. 250189

B. 8063

C. 7027

D. 11245

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Một hình chữ nhật có chiều dài là 258m, chiều rộng kém chiều dài 56m. Diện tích hình chữ nhật đó là:  64 m2.

Số thích hợp điển vào chỗ chấm là 

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính rồi so sánh AB biết rằng

A=13131818+1912×135×1738;

B=21212323:4946+2435×516.

A. A>B

B. A<B

C. A=B

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một nhà máy dự định sản xuất 1 số sản phẩm trong ba ngày. Ngày thứ nhất sản xuất được 25 số sản phẩm. Ngày thứ hai sản xuất 14 số sản phẩm, ngày thứ ba sản xuất 35 sản phẩm thì hoàn thành kế hoạch.

Vậy trong ba ngày nhà máy sản xuất được 

 sản phẩm.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?

A. 910

B. 771000

C. 98761000000

D. Tất cả các phân số trên

Đáp án

D. Tất cả các phân số trên

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm số thập phân: phân số thập phân là các phân số có mẫu số là 10;100;1000;

Lời giải chi tiết :

Các phân số 910;771000;98761000000 đều là các phân số thập phân vì có mẫu số là 10;1000;1000000

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Viết phân số 315700 dưới dạng phân số thập phân ta được 100 .

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Đáp án

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Phương pháp giải :

– Tìm một số sao cho mẫu số chia cho một số thì được 10;100;1000;

– Chia cả tử số và mẫu số với cùng số đó để được phân số thập phân.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy  700:7=10084 cũng chia hết cho 4. Vậy ta có thể chuyển  phân số đã cho thành phân số thập phân như sau:

315700=315:7700:7=45100

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 45.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Viết hỗn số sau dưới dạng phân số: 1549=9.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Đáp án

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Phương pháp giải :

– Có thể viết hỗn số thành một phân số như sau:

+ Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số

+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số

Lời giải chi tiết :

1549=15×9+49=1399

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 139.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính 34×9899×12121515×0 ta được kết quả là: 

A. 0

 B. 1

C. 35

D. 9899

Đáp án

A. 0

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.

Lời giải chi tiết :

Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.

Vậy 34×9899×12121515×0=0.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Phép tính 29×815+29×715=2.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Đáp án

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất của phép nhân phân số để tính thuận tiện nhất.

Lời giải chi tiết :

29×815+29×715=29×(815+715)=29×1515=29×1=29

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 9.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Một máy cày ngày thứ nhất cày được 25 diện tích cánh đồng. Ngày thứ hai cày nhiều hơn ngày thứ nhất  16 diện tích cánh đồng. Vậy máy cày còn phải cày  30  diện  tích cánh đồng nữa mới xong.

Số thích hợp điền vào chỗ trống là 

Đáp án

Số thích hợp điền vào chỗ trống là 

Phương pháp giải :

Bước 1: Tìm ngày thứ hai máy cày cày được mấy phần diện tích cánh đồng, ta lấy diện tích cày được ngày thứ nhất cộng với 16.

Bước 2: Tìm trong hai ngày máy cày cày được mấy phần diện tích cánh đồng.

Bước 3: Tìm máy cày còn phải cày mấy phần diện tích cánh đồng nữa mới xong. Coi diện tích cánh đồng là 1 đơn vị, muốn tìm diện tích cánh đồng còn phải cày ta lấy  1 trừ đi diện tích cánh đồng đã cày được trong hai ngày.

Lời giải chi tiết :

Coi diện tích cánh đồng là 1 đơn vị.

Ngày thứ hai máy cày cày được số phần diện tích cánh đồng là:

                        25+16=1730 (diện tích cánh đồng)

Trong hai ngày máy cày cày được số phần diện tích cánh đồng là:

                        25+1730=2930 (diện tích cánh đồng)

Máy cày còn phải cày số phần diện tích cánh đồng nữa thì mới xong là:

                        12930=130 diện tích cánh đồng)

                                     Đáp số: 130 diện tích cánh đồng.

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 1.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm y biết: y:75=89×2112

A. 250189

B. 8063

C. 7027

D. 11245

Đáp án

C. 7027

Phương pháp giải :

– Tính giá trị của vế phải

– Xác định y đóng vai trò số bị chia nên số bị chia bằng thương nhân với số chia

Lời giải chi tiết :

y:75=89×2112y:75=89×2512y:75=5027y=5027×75y=7027

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Một hình chữ nhật có chiều dài là 258m, chiều rộng kém chiều dài 56m. Diện tích hình chữ nhật đó là:  64 m2.

Số thích hợp điển vào chỗ chấm là 

Đáp án

Số thích hợp điển vào chỗ chấm là 

Phương pháp giải :

– Chuyển các hỗn số thành phân số.

– Tìm chiều rộng hình chữ nhật ta lấy chiều dài trừ đi 56m.

– Tìm diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.

Lời giải chi tiết :

Đổi 258m=218m

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:         

                 21856=4324(m)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

                 218×4324=30164(m2)                                                                                            Đáp số: 30164m2.

Vậy số thích hợp điền vào chỗ trống là 301.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính rồi so sánh AB biết rằng

A=13131818+1912×135×1738;

B=21212323:4946+2435×516.

A. A>B

B. A<B

C. A=B

Đáp án

A. A>B

Phương pháp giải :

Đổi các hỗn số thành phân số.

– Tách các số ở tử số và các số ở mẫu số để xuất hiện các thừa số giống nhau và có thể rút gọn cho nhau.

– Tính giá trị các biểu thức AB, thực hiện tính lần lượt phép nhân, chia trước, phép cộng, trừ sau.

– So sánh AB.

Lời giải chi tiết :

Ta có

A=13131818+1912×135×1738

A=13131818+1912×85×4538

A=13×10118×101+19×8×4512×5×38

A=13×10118×101+1×2×93×1×2

A=1318+3

A=31318

Lại có 

B=21212323:4946+2435×516

B=21212323×4649+2435×516

B=21×10123×101×4649+24×535×16

B=21×10123×101×4649+314

B=2123×4649+314

B=21×4623×49+314

B=67+314

B=1214+314=1514=1114

Hỗn số 31318 có  phần nguyên là 3 và hỗn số 1114 có  phần nguyên là 1.

3>1 nên 31318>1114.

Vậy A>B.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một nhà máy dự định sản xuất 1 số sản phẩm trong ba ngày. Ngày thứ nhất sản xuất được 25 số sản phẩm. Ngày thứ hai sản xuất 14 số sản phẩm, ngày thứ ba sản xuất 35 sản phẩm thì hoàn thành kế hoạch.

Vậy trong ba ngày nhà máy sản xuất được 

 sản phẩm.

Đáp án

Vậy trong ba ngày nhà máy sản xuất được 

 sản phẩm.

Phương pháp giải :

Tìm số sản phẩm sản xuất trong hai ngày.

– Tìm phân số chỉ 35 sản phẩm.

– Tìm số sản phẩm sản xuất trong ba ngày.

Lời giải chi tiết :

Tổng số sản phẩm sản xuất trong 2 ngày đầu là:

                      25+14=1320 (số sản phẩm)

Phân số chỉ 35 sản phẩm là:

                     11320=720  (số sản phẩm)

Số sản phẩm nhà máy sản xuất trong ba ngày là:

                     35:7×20=100 (sản phẩm)

                                         Đáp số: 100 sản phẩm

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 100.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Chương 2. Số thập phân. Các phép tính với số thập phân