5. Đề thi giữa kì 2 – Đề số 5

Đề bài

Listening

Câu 1 :

Listen to the sounds and choose the correct words.

Câu 1.1 :

1.

  • A

    farmer

  • B

    actor

  • C

    cinema

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    nurse

  • B

    hair

  • C

    floor

Câu 1.3 :

3.

  • A

    big

  • B

    tree

  • C

     bear

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    cinema

  • B

    go

  • C

    cook

Câu 2 :

Listen and choose the correct pictures.

Câu 2.1 :

1. 

  • A

  • B

  • C

Câu 2.2 :

2. 

  • A

  • B

  • C

Câu 2.3 :

3. 

  • A

  • B

  • C

Câu 2.4 :

4. 

  • A

  • B

  • C

Vocabulary & Grammar

Câu 1 :

Choose the correct answers.

Câu 1.1 :

1. ________ do you do in the morning? – I wash the clothes. 

  • A

    Where

  • B

    What

  • C

    When

Câu 1.2 :

2. What does she do ______ Sundays? 

  • A

    on

  • B

    in

  • C

    at

Câu 1.3 :

11. What does he do? – He’s a _______. 

  • A

    factory

  • B

    farm

  • C

    farmer

Câu 1.4 :

4. I _______ with the cooking in the evening. 

  • A

    help

  • B

    clean

  • C

    wash

Câu 1.5 :

5. Her sister ______ at a hospital.

  • A

    works

  • B

    work

  • C

     working

Câu 1.6 :

6. She _______ the supermarket to buy things. 

  • A

    goes

  • B

    go to 

  • C

    goes to

Câu 2 :

Look, read and choose the correct sentences.

Câu 2.1 :

1. Where does Lucy work?

  • A

    She works on a farm.

  • B

    She works at a factory.

  • C

    She works at a school.

Câu 2.2 :

2. What do you do in the morning?

  • A

    I clean the floor.

  • B

    I wash the clothes.

  • C

    I cook meals.

Câu 2.3 :

3. What does Linh do?

  • A

    She’s a policeman.

  • B

    She’s a farmer.

  • C

    She’s a nurse.

Câu 2.4 :

4. What’s the street like?

  • A

    It’s a busy street.

  • B

    It’s a quiet street.

  • C

    It’s a noisy street.

Câu 2.5 :

5. Where does Mr Long go on Sundays?

  • A

    He goes to the swimming pool.

  • B

    She goes to the sports centre.

  • C

    He goes to the sports centre.

Câu 3 :

Read and complete the passage. Use the given words.

hair       tennis      cinema     teacher

This is my brother. His name is Nam. He’s an (1) ___________. He has short (2) _________. On Saturday mornings, he often plays (3) __________. Sometimes my brother and I go to the (4) ____________. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the cooking.

1.

2.

3.

4. 

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. live/ you/ Where/ do/?/ 

2. Saturdays/ she/ on/ What/ does/ do/?/ 

 

Lời giải và đáp án

Listening

Câu 1 :

Listen to the sounds and choose the correct words.

Câu 1.1 :

1.

  • A

    farmer

  • B

    actor

  • C

    cinema

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: / ɑː/ / ɑː/

=> Chọn A

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    nurse

  • B

    hair

  • C

    floor

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: / ɜː/ / ɜː/

=> Chọn A

Câu 1.3 :

3.

  • A

    big

  • B

    tree

  • C

     bear

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:  / iː/ / iː/

=> Chọn B

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    cinema

  • B

    go

  • C

    cook

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: / ɡ/ / ɡ/

=> Chọn B

Câu 2 :

Listen and choose the correct pictures.

Câu 2.1 :

1. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Where does she go on Fridays?

(Cô ấy đi đâu vào những ngày thứ Sáu?)

 She goes to the cinema.

(Cô ấy đến rạp chiếu phim.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What do you do at noon?

(Bạn làm gì vào buổi trưa?)

I help with the cooking.

(Tôi giúp nấu ăn.)

=> Chọn C

Câu 2.3 :

3. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

When does she play tennis?

(Cô ấy chơi quần vợt khi nào?)

She plays tennis in the evening.

(Cô ấy chơi quần vợt vào buổi tôi .)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What does your uncle do?

(Chú của bạn làm nghề gì?)

He’s an actor.

(Chú ấy là một diễn viên.)

=> Chọn A

Vocabulary & Grammar

Câu 1 :

Choose the correct answers.

Câu 1.1 :

1. ________ do you do in the morning? – I wash the clothes. 

  • A

    Where

  • B

    What

  • C

    When

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Câu trả lời mang nội dung về hoạt động nên ở câu hỏi ta dùng từ để hỏi “What”.

What do you do in the morning? – I wash the clothes.

=> Chọn B

Câu 1.2 :

2. What does she do ______ Sundays? 

  • A

    on

  • B

    in

  • C

    at

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Với những ngày trong tuần, t dùng kèm giới từ “on”.

What does she do on Sundays?

(Cô ấy làm gì vào những ngày Chủ Nhật?)

=> Chọn A

Câu 1.3 :

11. What does he do? – He’s a _______. 

  • A

    factory

  • B

    farm

  • C

    farmer

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

factory (n): nhà máy

farm (n): nông trại

farmer (n): nông dân

=> Chỉ có đáp án C là danh từ chỉ nghề nghiệp.

What does he do? – He’s a farmer.

(Anh ấy làm nghề gì? – Anh ấy là một nông dân.)

=> Chọn C

Câu 1.4 :

4. I _______ with the cooking in the evening. 

  • A

    help

  • B

    clean

  • C

    wash

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

help (v): giúp đỡ

clean (v): làm sạch, dọn dẹp

wash (v): rửa, giặt

I help with the cooking in the evening.

(Tôi giúp nấu ăn vào buổi tối.)

=> Chọn A

Câu 1.5 :

5. Her sister ______ at a hospital.

  • A

    works

  • B

    work

  • C

     working

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“Her sister” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.

Her sister works at a hospital.

(Chị gái của cô ấy làm việc tại một bệnh viện.)

=> Chọn A

Câu 1.6 :

6. She _______ the supermarket to buy things. 

  • A

    goes

  • B

    go to 

  • C

    goes to

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

“She” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.

Go to + địa điểm cụ thể: đi đến đâu đó

She goes to the supermarket to buy things.

(Cô ấy đi ến siêu thị để mua đồ.)

=> Chọn C

Câu 2 :

Look, read and choose the correct sentences.

Câu 2.1 :

1. Where does Lucy work?

  • A

    She works on a farm.

  • B

    She works at a factory.

  • C

    She works at a school.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Where does Lucy work?

(Lucy làm việc ở đâu?)

She works on a farm.

(Cô ấy làm việc ở một nông trại.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. What do you do in the morning?

  • A

    I clean the floor.

  • B

    I wash the clothes.

  • C

    I cook meals.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

What do you do in the morning?

(Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I clean the floor.

(Tôi lau nhà.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. What does Linh do?

  • A

    She’s a policeman.

  • B

    She’s a farmer.

  • C

    She’s a nurse.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

What does Linh do?

(Linh làm nghề gì?)

She’s a nurse.

(Cô ấy là một y tá.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. What’s the street like?

  • A

    It’s a busy street.

  • B

    It’s a quiet street.

  • C

    It’s a noisy street.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

What’s the street like?

(Con phố thế nào?)

It’s a quiet street.

(Đó là một con phố yên tĩnh.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. Where does Mr Long go on Sundays?

  • A

    He goes to the swimming pool.

  • B

    She goes to the sports centre.

  • C

    He goes to the sports centre.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Where does Mr Long go on Sundays?

(Anh Long đi đâu vào những ngày Chủ Nhật?)

He goes to the sports centre.

(Anh ấy đến trung tâm thể thao.)

=> Chọn C

Câu 3 :

Read and complete the passage. Use the given words.

hair       tennis      cinema     teacher

This is my brother. His name is Nam. He’s an (1) ___________. He has short (2) _________. On Saturday mornings, he often plays (3) __________. Sometimes my brother and I go to the (4) ____________. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the cooking.

1.

Đáp án:

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE