2. Để nói về kỹ thuật số và máy vi tính trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về kỹ thuật số và máy vi tính gồm: tech-savvy, face-to-face, gadget, tablet, log on, hotspot, sensor, selfie, browse, malware, model, mouse, speaker, geek,…

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7.

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

13.

14. 

15. 

16. 

17. 

18. 

19. 

20.

21.

22.

23.

24.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Từ vựng

Ngữ pháp