2. Lesson 2

Look and listen. Repeat. Listen and point. Say. Look and read. Unscramble the words. Write and say. Draw your bathroom and say.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat. 

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Soap (n):  bánh xà phòng/ xà bông

A towel (n): khăn tắm

A toothbrush (n): bàn chải đánh răng

Toothpaste (n): kem đánh răng

Shampoo (n): dầu gội đầu

A mirror (n): gương

Bài 2

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)

Soap (n):  bánh xà phòng/ xà bông

A towel (n): khăn tắm

A toothbrush (n): bàn chải đánh răng

Toothpaste (n): kem đánh răng

Shampoo (n): dầu gội đầu

A mirror (n): gương

Bài 3

3. Look and read. Unscramble the words. Write and say.

(Nhìn và đọc. Sắp xếp lại các từ. Viết và nói.)

Lời giải chi tiết:

1. mirror

2. toothbrushes

3. toothpaste

4. soap

5. shampoo

6. towel

Hello. I’m Phong. The bathroom is my favorite in my house. There is a big mirror. There are three toothbrushes. There is some toothpaste. There is some soap and shampoo. I have a big towel, too.

Tạm dịch: Xin chào, tôi là Phong. Phòng tắm là phòng tôi thích nhất ở nhà. Có một cái gương lớn. Có 3 cái bàn chải đánh răng. Có một ít kem đánh răng. Có xà phòng và dầu gội đầu. Mình cũng có một chiếc khăn tắm to.

Bài 4

4. Draw your bathroom and say.

(Vẽ nhà tắm của bạn và nói.)

Phương pháp giải:

Hello. I’m Jack. This is my bathroom. There is a small mirror. 

(Xin chào. Tôi là Jack. Đây là phòng tắm của tôi. Có một chiếc gương nhỏ.)

Lời giải chi tiết:

Hello. I’m Lan. This is my bathroom. There is a bathtub. There is a big towel. There is a toothbrush. 

(Xin chào, tôi là Lan. Đây là phòng tắm của tôi. Có một cái bồn tắm. Có một cái khan tắm  lớn. Có bàn chải đánh răng.)


TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE