10. Các dạng toán về phép tính lũy thừa

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    52.53.54=510   

  • B.

    52.53:54=5          

  • C.

    53:5=5      

  • D.

    51=1

Câu 2 :

Chọn câu sai.

  • A.

    53<35   

  • B.

    34>25          

  • C.

    43=26      

  • D.

    43>82

Câu 3 :

Tìm số tự nhiên n biết 3n=81.

  • A.

    n=2   

  • B.

    n=4          

  • C.

    n=5      

  • D.

    n=8

Câu 4 :

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x=43.45?

  • A.

    x=32        

  • B.

    x=16          

  • C.

    x=4      

  • D.

    x=8

Câu 5 :

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018<20m<202020?

  • A.

    m=2020   

  • B.

    m=2018  

  • C.

    m=2019      

  • D.

    m=20

Câu 6 :

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n<90?

  • A.

    2   

  • B.

    3          

  • C.

    4      

  • D.

    1

Câu 7 :

Số tự nhiên x thỏa mãn (2x+1)3=125

  • A.

    x=2   

  • B.

    x=3          

  • C.

    x=5          

  • D.

    x=4

Câu 8 :

Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn {2^x} – 15 = 17. Chọn câu đúng.

  • A.

    x < 6   

  • B.

    x > 7          

  • C.

    x < 5      

  • D.

    x < 4

Câu 9 :

Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn {\left( {7x – 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200?

  • A.

    1   

  • B.

    2          

  • C.

    0      

  • D.

    3

Câu 10 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn {\left( {x – 4} \right)^5} = {\left( {x – 4} \right)^3}

  • A.

    8   

  • B.

    4          

  • C.

    5      

  • D.

    9

Câu 11 :

So sánh  {16^{19}}{8^{25}} .

  • A.

    {16^{19}} < {8^{25}}.   

  • B.

    {16^{19}} > {8^{25}}.          

  • C.

    {16^{19}} = {8^{25}}.      

  • D.

    Không đủ điều kiện so sánh.

Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức A = \dfrac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} – {9^{15}}}}{{{{\left( {{{2.3}^{13}}} \right)}^2}}}

  • A.

    A = 18   

  • B.

    A = 9          

  • C.

    A = 54.      

  • D.

    A = 6

Câu 13 :

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?

  • A.

    {2^9}

  • B.

    {2^7}

  • C.

    {2^6}

  • D.

    {2^8}

Câu 14 :

Cho A = 3 + {3^2} + {3^3} + … + {3^{100}} . Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = {3^n}.

  • A.

    n = 99   

  • B.

    n = 100          

  • C.

    n = 101      

  • D.

    n = 102

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    {5^2}{.5^3}{.5^4} = {5^{10}}   

  • B.

    {5^2}{.5^3}:{5^4} = 5          

  • C.

    {5^3}:5 = 5      

  • D.

    {5^1} = 1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức {a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}; {a^m}:{a^n} = {a^{m – n}} \left( {a \ne 0;\,m \ge n \ge 0} \right)

Lời giải chi tiết :

+) Ta có {5^2}{.5^3}{.5^4} = {5^{2 + 3 + 4}} = {5^9} nên A sai.

+) {5^2}{.5^3}:{5^4} = {5^{2 + 3 – 4}} = {5^1} = 5 nên B đúng

+) {5^3}:5 = {5^{3 – 1}} = {5^2};\,{5^1} = 5 nên C;D sai.

Câu 2 :

Chọn câu sai.

  • A.

    {5^3} < {3^5}   

  • B.

    {3^4} > {2^5}          

  • C.

    {4^3} = {2^6}      

  • D.

    {4^3} > {8^2}

Đáp án : D

Phương pháp giải :

So sánh các lũy thừa bằng cách tính giá trị rồi so sánh.

Lời giải chi tiết :

Cách giải:

+) Ta có {5^3} = 5.5.5 = 125; {3^5} = 3.3.3.3.3 = 243 nên {5^3} < {3^5} (A đúng)

+) {3^4} = 3.3.3.3 = 81{2^5} = 2.2.2.2.2 = 32 nên {3^4} > {2^5} (B đúng)

+) {4^3} = 4.4.4 = 64{2^6} = 2.2.2.2.2.2 = 64 nên {4^3} = {2^6} (C đúng)

+) {4^3} = 64;{8^2} = 64 nên {4^3} = {8^2} (D sai)

Câu 3 :

Tìm số tự nhiên n biết {3^n} = 81.

  • A.

    n = 2   

  • B.

    n = 4          

  • C.

    n = 5      

  • D.

    n = 8

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đưa hai vế về hai lũy thừa cùng số mũ rồi sử dụng {a^n} = {a^m}\left( {a \ne 0;a \ne 1} \right) thì n = m.

Lời giải chi tiết :

 

Ta có  {3^n} = 8181 = {3^4} nên {3^n} = {3^4} suy ra n = 4.

Câu 4 :

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn {4^x} = {4^3}{.4^5}?

  • A.

    x = 32        

  • B.

    x = 16          

  • C.

    x = 4      

  • D.

    x = 8

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng công thức {a^m}.{a^n} = {a^{m + n}} để tính vế trái.

+ Sử dụng {a^n} = {a^m}\left( {a \ne 0;a \ne 1} \right) thì n = m.

Lời giải chi tiết :

Ta có {4^x} = {4^3}{.4^5}

{4^x} = {4^{3 + 5}}

{4^x} = {4^8}

x = 8

Vậy x = 8.

Câu 5 :

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn {20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}?

  • A.

    m = 2020   

  • B.

    m = 2018  

  • C.

    m = 2019      

  • D.

    m = 20

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ So sánh các lũy thừa cùng cơ số : Nếu  {a^m} > {a^n} thì m > n.

+ Từ đó chọn ra các giá trị thích hợp của m.

Lời giải chi tiết :

Ta có {20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}} suy ra 2018 < m < 2020 nên m = 2019.

Câu 6 :

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn {5^n} < 90?

  • A.

    2   

  • B.

    3          

  • C.

    4      

  • D.

    1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ So sánh các lũy thừa cùng cơ số : Nếu  {a^m} > {a^n} thì m > n.

+ Từ đó chọn ra các giá trị thích hợp của n.

Lời giải chi tiết :

{5^2} < 90 < {5^3} nên từ {5^n} < 90 suy ra n \le 2. Tức là n = 0;1;2.

Vậy có ba giá trị thỏa mãn.

Câu 7 :

Số tự nhiên x thỏa mãn {\left( {2x + 1} \right)^3} = 125

  • A.

    x = 2   

  • B.

    x = 3          

  • C.

    x = 5          

  • D.

    x = 4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ rồi cho hai cơ số bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có {\left( {2x + 1} \right)^3} = 125

{\left( {2x + 1} \right)^3} = {5^3}

2x + 1 = 5

2x = 5 – 1

2x = 4

x = 4:2

x = 2.

Câu 8 :

Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn {2^x} – 15 = 17. Chọn câu đúng.

  • A.

    x < 6   

  • B.

    x > 7          

  • C.

    x < 5      

  • D.

    x < 4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tìm số bị trừ {2^x} bằng cách lấy hiệu cộng với số trừ.

+ Đưa về hai lũy thừa cùng cơ số và cho hai số mũ bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có {2^x} – 15 = 17

{2^x} = 17 + 15

{2^x} = 32

{2^x} = {2^5}

x = 5.

Vậy x = 5 < 6.

Câu 9 :

Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn {\left( {7x – 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200?

  • A.

    1   

  • B.

    2          

  • C.

    0      

  • D.

    3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tính vế phải

+ Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ rồi cho hai cơ số bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Ta có

{\left( {7x – 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200

{\left( {7x – 11} \right)^3} = 32.25 + 200

{\left( {7x – 11} \right)^3} = 1000

{\left( {7x – 11} \right)^3} = {10^3}

7x – 11 = 10

7x = 11 + 10

7x = 21

x = 21:7

x = 3.

Vậy có 1 số tự nhiên x thỏa mãn đề bài là x = 3.

Câu 10 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn {\left( {x – 4} \right)^5} = {\left( {x – 4} \right)^3}

  • A.

    8   

  • B.

    4          

  • C.

    5      

  • D.

    9

Đáp án : D

Phương pháp giải :

{0^m} = {0^n};\,{1^m} = {1^n} với mọi m,n \ne 0 nên

Xét các trường hợp:

+) x – 4 = 0

+) x – 4 = 1 

Lời giải chi tiết :

Trường hợp 1: x – 4 = 0 suy ra x = 4 suy ra x = 4.

Trường hợp 2: x – 4 = 1 suy ra x = 1 + 4 hay x = 5.

Vậy tổng các số tự nhiên thỏa mãn là 4 + 5 = 9.

Câu 11 :

So sánh  {16^{19}}{8^{25}} .

  • A.

    {16^{19}} < {8^{25}}.   

  • B.

    {16^{19}} > {8^{25}}.          

  • C.

    {16^{19}} = {8^{25}}.      

  • D.

    Không đủ điều kiện so sánh.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Đưa {16^{19}}{8^{25}} về lũy thừa cơ số 2 (sử dụng công thức {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}} )

+ So sánh hai số mũ với nhau từ đó so sánh hai lũy thừa đã cho.

Lời giải chi tiết :

Ta có {16^{19}} = {\left( {{2^4}} \right)^{19}} = {2^{4.19}} = {2^{76}}

{8^{25}} = {\left( {{2^3}} \right)^{25}} = {2^{75}}

76 > 75 nên {2^{76}} > {2^{75}} hay {16^{19}} > {8^{25}}.

Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức A = \dfrac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} – {9^{15}}}}{{{{\left( {{{2.3}^{13}}} \right)}^2}}}

  • A.

    A = 18   

  • B.

    A = 9          

  • C.

    A = 54.      

  • D.

    A = 6

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức {a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};{a^m}:{a^n} = {a^{m – n}};\,{\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}};\,{\left( {ab} \right)^m} = {a^m}.{b^m}\left( {a;b \ne 0,m \ge n} \right).

Và tính chất ab – ac = a\left( {b – c} \right).

Lời giải chi tiết :

Ta có A = \dfrac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} – {9^{15}}}}{{{{\left( {{{2.3}^{13}}} \right)}^2}}} = \dfrac{{{{11.3}^{22 + 7}} – {{\left( {{3^2}} \right)}^{15}}}}{{{2^2}.{{\left( {{3^{13}}} \right)}^2}}} = \dfrac{{{{11.3}^{29}} – {3^{2.15}}}}{{{2^2}{{.3}^{13.2}}}} = \dfrac{{{{11.3}^{29}} – {3^{30}}}}{{{2^2}{{.3}^{26}}}} = \dfrac{{{{11.3}^{29}} – {3^{29}}.3}}{{{2^2}{{.3}^{26}}}}

= \dfrac{{{3^{29}}\left( {11 – 3} \right)}}{{{2^2}{{.3}^{26}}}} = \dfrac{{{3^{29}}.8}}{{{{4.3}^{26}}}} = {2.3^{29 – 26}} = {2.3^3} = 54.

Vậy A = 54.

Câu 13 :

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?

  • A.

    {2^9}

  • B.

    {2^7}

  • C.

    {2^6}

  • D.

    {2^8}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Biểu diễn số hạt thóc ở mỗi ô theo lũy thừa của 2.

Lời giải chi tiết :

Vậy số hạt thóc ở ô thứ 8 là {2^7}.

Câu 14 :

Cho A = 3 + {3^2} + {3^3} + … + {3^{100}} . Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = {3^n}.

  • A.

    n = 99   

  • B.

    n = 100          

  • C.

    n = 101      

  • D.

    n = 102

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Tính 3A sau đó tính 2A = 3A – A

+ Sử dụng điều kiện ở đề bài để đưa về dạng hai lũy thừa cùng cơ số. Cho hai số mũ bằng nhau ta tìm được n.

Lời giải chi tiết :

Ta có A = 3 + {3^2} + {3^3} + … + {3^{100}}\,\,\left( 1 \right) nên 3A = {3^2} + {3^3} + {3^4} + … + {3^{100}} + {3^{101}}\,\,\left( 2 \right)

Lấy \left( 2 \right) trừ \left( 1 \right) ta được 2A = {3^{101}} – 3 do đó 2A + 3 = {3^{101}} mà theo đề bài 2A + 3 = {3^n}

Suy ra {3^n} = {3^{101}} nên n = 101.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Chương 1. Số tự nhiên