2. Từ vựng Unit 3

Đề bài

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Complete the sentences. Using the given words.

reduce
disease
provide
wildlife
remove
waste

1. Many human activities can harm ….. .
2. A rare ….. is now killing many farm animals in the countryside.
3. Using these healthcare kits will help ….. the environmental risks to your health.
4. Please do not ….. electricity because there will not be enough for us to use this winter.
5. You can ask some people to join the voluntary program in which they’ll ….. trash from the river.
6. The charity organization ….. poor villagers with clothes, food and clean water after the storm.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Complete the sentences. Using the given words.

reduce
disease
provide
wildlife
remove
waste

1. Many human activities can harm ….. .
2. A rare ….. is now killing many farm animals in the countryside.
3. Using these healthcare kits will help ….. the environmental risks to your health.
4. Please do not ….. electricity because there will not be enough for us to use this winter.
5. You can ask some people to join the voluntary program in which they’ll ….. trash from the river.
6. The charity organization ….. poor villagers with clothes, food and clean water after the storm.

Đáp án
reduce
disease
provide
wildlife
remove
waste

1. Many human activities can harm

wildlife

.
2. A rare

disease

is now killing many farm animals in the countryside.
3. Using these healthcare kits will help

reduce

the environmental risks to your health.
4. Please do not

waste

electricity because there will not be enough for us to use this winter.
5. You can ask some people to join the voluntary program in which they’ll

remove

trash from the river.
6. The charity organization

provide

poor villagers with clothes, food and clean water after the storm.

Lời giải chi tiết :

1. Many human activities can harm wildlife.

(Nhiều hoạt động của con người có thể làm hại đến môi trường hoang dã .)

2. A rare disease is now killing many farm animals in the countryside.

(Môt căn bệnh lạ hiện tại đang khiến cho nhiều vật nuôi ở vùng nông thôn chết.)

3. Using these healthcare kits will help reduce the environmental risks to your health.

(Sử dụng bộ bảo vệ sức khỏe sẽ giúp làm giảm đi tác động xấu từ môi trường đến sức khỏe của bạn.)

4. Please do not waste electricity because there will not be enough for us to use this winter.

(Xin đừng lãng phí điện nếu bởi vì sẽ không đủ điện cho chúng ta dùng trong mùa đông này.)

5. You can ask some people to join the voluntary program in which they’ll remove trash from the river. (Bạn có thể kêu gọi mọi người tham gia chương trình tình nguyện mà ở đó họ sẽ dọn sạch rác khỏi con sông.)

6. The charity organization provide poor villager with clothes, food and clean water after the storm.

(Tổ chức từ thiện cung cấp cho những người dân làng nghèo quần áo, đồ ăn và nước sach sau cơn bão.)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE