Giải bài 2 trang 45 SGK Toán 7 tập 2 – Cánh diều

Tính giá trị của biểu thức:

Đề bài

Tính giá trị của biểu thức:

a) \(M = 2(a + b)\) tại \(a = 2\), \(b =  – 3\);

b) \(N =  – 3xyz\) tại \(x =  – 2\), \(y =  – 1\), \(z = 4\);

c) \(P =  – 5{x^3}{y^2} + 1\) tại \(x =  – 1\); \(y =  – 3\).

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.

a) Ta thay \(a = 2\), \(b =  – 3\) vào biểu thức đã cho rồi thực hiện phép tính.

b) Ta thay \(x =  – 2\), \(y =  – 1\), \(z = 4\) vào biểu thức đã cho rồi thực hiện phép tính.

c) Ta thay \(x =  – 1\); \(y =  – 3\) vào biểu thức đã cho rồi thực hiện phép tính.

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test123

a) Thay giá trị \(a = 2\), \(b =  – 3\) vào biểu thức đã cho, ta có:

\(M = 2(a + b) = 2.(2 + ( – 3)) = 2.(2 – 3) = 2.( – 1) =  – 2\).

b) Thay giá trị \(x =  – 2\), \(y =  – 1\), \(z = 4\) vào biểu thức đã cho, ta có:

\(N =  – 3xyz = ( – 3). (- 2). (- 1).4 = 6. (- 1).4 = ( – 6).4 =  – 24\).

c) Thay giá trị \(x =  – 1\); \(y =  – 3\) vào biểu thức đã cho, ta có:

\(P =  – 5{x^3}{y^2} + 1 =  – 5.{( – 1)^3}.{( – 3)^2} + 1 = (- 5). (- 1).9 + 1 = 5.9 + 1 = 45 + 1 = 46\).

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Toán 7 tập 2 – Cánh diều