Bài 1 trang 65 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2

Giải bài tập Giải các phương trình sau:

Đề bài

Giải các phương trình sau:

a) x410x2+9=0       

b) 4x4+5x2+1=0

c) 4x4+7x22=0       

d) x413x2+36=0

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Đặt x2=t(t0)thay vào phương trình ban đầu ta giải phương trình bậc hai ẩn t sau đó tìm x.

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

a) x410x2+9=0 (1)

Đặt x2=t(t0) phương trình (1) trở thành: t210t+9=0(2);

a=1;b=10;c=9;

a+b+c=110+9=0

Khi đó phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt là: t1=1(tm);t2=9(tm)

+) Với t = 1 ta có: x2=1x=±1

+) Với t = 9 ta có: x2=9x=±3

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={3;1;1;3}

b) 4x4+5x2+1=0(3)

Đặt x2=t(t0)phương trình (3) trở thành: 4t2+5t+1=0(4);

a=4;b=5;c=1;

ab+c=45+1=0

Khi đó phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt là: t1=1(ktm);t2=14(ktm)

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

c) 4x4+7x22=0  (5)

Đặt x2=t(t0)phương trình (5) trở thành: 4t2+7t2=0(6);

a=4;b=7;c=2;

Δ=72+4.4.2=81>0;Δ=9

Khi đó phương trình (6) có 2 nghiệm phân biệt là:

t1=7+98=14(tm);

t2=798=2(ktm)

 Với t=14 ta có: x2=14x=±12

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={12;12}

d) x413x2+36=0(7)

Đặt x2=t(t0)phương trình (7) trở thành: t213t+36=0(8);

a=1;b=13;c=36;

Δ=1324.1.36=25>0;Δ=5

Khi đó phương trình (8) có 2 nghiệm phân biệt là:

t1=13+52=9(tm);

t2=1352=4(tm)

 Với t=9  ta có: x2=9x=±3

Với t=4  ta có: x2=4x=±2

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={3;2;2;3}

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG