7. Để nói về mua sắm trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,…

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

13. 

14. 

15. 

16. 

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Các thì của động từ

Từ vựng

Các thì của động từ

Ngữ pháp

Các thì của động từ