4. Bài 4: Đồ thị của hàm số bậc nhất y=ax+b(a khác 0)

Đề bài

Câu 1 :

Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào là đồ thị của hàm số y=1+2x?

  • A.
    Hình 4
  • B.
    Hình 1
  • C.
    Hình 2
  • D.
    Hình 3

Câu 2 :

Cho đồ thị hàm số y=x+1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số trên?

  • A.
    O(0; 0)
  • B.
    A(-1; 1)
  • C.
    B(-1; -1)
  • D.
    C(-1; 0)

Câu 3 :

Một người đi bộ trên đường thẳng với vận tốc v (km/h). Gọi s (km) là quãng đường đi được trong t (giờ). Khi đó, đồ thị của hàm số s theo biến t với v=5 đường thẳng nào trong hình vẽ dưới đây?

  • A.
    Đường thẳng p
  • B.
    Đường thẳng EA
  • C.
    Trục Ox
  • D.
    Đường thẳng q

Câu 4 :

Cho đường thẳng d: y=2x+m. Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 5). Chọn đáp án đúng.

  • A.
    m=2
  • B.
    m=2
  • C.
    m=3
  • D.
    m=1

Câu 5 :

Cho hàm số bậc nhất y=(2m)x+m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 4.

  • A.
    m=83
  • B.
    m=83
  • C.
    m=38
  • D.
    m=38

Câu 6 :

Đồ thị của hàm số y=ax+b(a0) là:

  • A.
    Một đường thẳng
  • B.
    Một đường tròn
  • C.
    Một đường cong
  • D.
    Một đường gấp khúc

Câu 7 :

Đồ thị hàm số y=ax+b(a0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A.
    a
  • B.
    ab
  • C.
    b
  • D.
    ba

Câu 8 :

Cho hai đường thẳng d1:y=x1d2:y=34x. Tung độ giao điểm của hai đường thẳng d1d2 là:

  • A.
    5
  • B.
    5
  • C.
    15
  • D.
    15

Câu 9 :

Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y=x;y=x+2;y=x+2;y=x. Bốn đồ thị nói trên cắt nhau tại các điểm O(0; 0), A, B, C. Tứ giác có 4 đỉnh O, A, B, C là hình gì?

  • A.
    Hình thoi
  • B.
    Hình chữ nhật
  • C.
    Hình vuông
  • D.
    A, B, C đều sai.

Câu 10 :

Cho hàm số y=mx+2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=12x+1 có đồ thị là đường thẳng d2. Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 4 là:

  • A.
    m=14
  • B.
    m=14
  • C.
    m=4
  • D.
    m=4

Câu 11 :

Cho hàm số y=(m1)x1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=x+1 có đồ thị là đường thẳng d2. Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 4 là:

  • A.
    m=8
  • B.
    m=83
  • C.
    m=38
  • D.
    m=3

Câu 12 :

Cho đường thẳng d1:y=x+3d2:y=43x. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của d1d2 với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của hai điểm A và B là:

  • A.
    613
  • B.
    313
  • C.
    133
  • D.
    136

Câu 13 :

Cho đường thẳng d: y=2x4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Diện tích tam giác OAB là:

  • A.
    4đvdt
  • B.
    3đvdt
  • C.
    2đvdt
  • D.
    1đvdt

Câu 14 :

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:y=(m1)x3;d2:y=2x+1;d3:y=x3 giao nhau tại một điểm?

  • A.
    m=1
  • B.
    m=1
  • C.
    m=2
  • D.
    m=2

Câu 15 :

Gọi d1 là đồ thị của hàm số y=mx1d2 là đồ thị hàm số y=12x+2. Để M(2; 3) là giao điểm của d1d2 thì giá trị của m là:

  • A.
    m=1
  • B.
    m=1
  • C.
    m=2
  • D.
    m=2

Câu 16 :

Cho đường thẳng d được xác định bởi y=2x+10. Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua trục hoành là:

  • A.
    y=2x+10
  • B.
    y=2x10
  • C.
    y=2x10
  • D.
    Đáp án khác

Câu 17 :

Cho đường thẳng d xác định bởi y=2x+4. Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng y=x là:

  • A.
    y=12x+2
  • B.
    y=x2
  • C.
    y=12x2
  • D.
    y=2x4

Câu 18 :

: Cho đường thẳng y=mx+m+1(1) (m là tham số). Đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định mới mọi giá trị của m. Điểm cố định đó là:

  • A.
    (1; -1)
  • B.
    (1; 1)
  • C.
    (-1; -1)
  • D.
    (-1; 1)

Câu 19 :

Tìm x sao cho ba điểm A(x; 14), B(-5; 20), C(7; -16) thẳng hàng.

  • A.
    x=13
  • B.
    x=13
  • C.
    x=3
  • D.
    x=3

Câu 20 :

Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A(4; 3), cắt trục tung tại điểm có tung độ là một số nguyên dương, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ làm một số nguyên tố.

  • A.
    Không có đường thẳng nào
  • B.
    1 đường thẳng
  • C.
    2 đường thẳng
  • D.
    3 đường thẳng

Câu 21 :

Hệ số góc của đường thẳng y=2x+1 là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    12
  • D.
    3

Câu 22 :

Tìm hàm số bậc nhất có hệ số góc bằng 2 và có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

  • A.
    y=x2
  • B.
    y=x+2
  • C.
    y=2x+1
  • D.
    y=2x1

Câu 23 :

Cho đường thẳng y=ax+b(a0) có hệ số góc là:

  • A.
    a
  • B.
    b
  • C.
    ab
  • D.
    ba

Câu 24 :

Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc a dương thì góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là:

  • A.
    Góc bẹt
  • B.
    Góc tù
  • C.
    Góc nhọn
  • D.
    Góc vuông

Câu 25 :

Chọn khẳng định đúng nhất:

  • A.
    Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) song song với nhau khi a=a,bb và ngược lại, trùng nhau khi a=a,b=b và ngược lại
  • B.
    Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) cắt nhau khi aa và ngược lại
  • C.
    Cả A và B đều đúng
  • D.
    Cả A và B đều sai

Câu 26 :

Đường thẳng y=3x+13 có hệ số góc là:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3

Câu 27 :

Giá trị của m để đường thẳng y=(m+1)x+2(m1) song song với đường thẳng y=2x+1 là:

  • A.
    m=13
  • B.
    m=13
  • C.
    m=3
  • D.
    m=3

Câu 28 :

Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=(m1)x2(m1) cắt đường thẳng y=2x là:  

  • A.
    Không có giá trị nào
  • B.
    m3
  • C.
    m3
  • D.
    m2

Câu 29 :

Hai đường thẳng, y=2mx+1(m0)y=(m+1)x+1(m1) trùng nhau khi:

  • A.
    m=2
  • B.
    m=2
  • C.
    m=1
  • D.
    m=1

Câu 30 :

Cho các đường thẳng sau: y=x+5;y=x+5;y=x+7;y=x+3

Có bao nhiêu cặp 2 đường thẳng cắt nhau.

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Câu 31 :

Cho hai hàm số bậc nhất y=2mx+1y=(m+1)x+m, có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song?

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3

Câu 32 :

Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y=3x+1 và đi qua điểm (1;7)?

  • A.
    y=43x
  • B.
    y=43x
  • C.
    y=3x+4
  • D.
    y=3x4

Câu 33 :

Hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(2; 6) là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Câu 34 :

Đường thẳng y=2(m+1)x+m2(m1) đi qua điểm A(1; 9) có hệ số góc là:

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    7
  • D.
    9

Câu 35 :

Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y=(m2)xmd:y=2x2mx+3. Với giá trị nào của m thì d cắt d’

  • A.
    m1
  • B.
    m0
  • C.
    m1
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 36 :

Cho hai đường thẳng d: y=(m+2)x+m và d’: y=2x2m+1. Với giá trị nào của m thì d trùng với d’?

  • A.
    Không có giá trị nào của m
  • B.
    m=0
  • C.
    m=1
  • D.
    m=2

Câu 37 :

Cho hàm số bậc nhất y=2ax+a1 có đồ thị hàm số là đường d.

Đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’: y4x+3=0

Khi đó, điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d thì giá trị của x là:

  • A.
    x=83
  • B.
    x=83
  • C.
    x=38
  • D.
    x=38

Câu 38 :

Hệ số góc của đường thẳng x3+y2=1 là:

  • A.
    23
  • B.
    32
  • C.
    23
  • D.
    32

Câu 39 :

Các điểm A(m; 3) và B(1; m) nằm trên đường thẳng có hệ số góc m>0. Tìm m.

  • A.
    m=3
  • B.
    m=13
  • C.
    m=23
  • D.
    m=3

Câu 40 :

Cho hàm số bậc nhất y=mx+3 có đồ thị là đường thẳng d. Biết rằng đường thẳng d song song với đường thẳng y=x. Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với đồ thị của hàm số y=x+1. B là giao điểm của đường thẳng d với trục Ox. Diện tích tam giác OAB là:

  • A.
    1đvdt
  • B.
    2đvdt
  • C.
    3đvdt
  • D.
    4đvdt

Câu 41 :

Cho hàm số bậc nhất y=12m2x+m10m414mx+3(1)

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hệ số góc đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A.
    m=12
  • B.
    m=14
  • C.
    m=14
  • D.
    m=12

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào là đồ thị của hàm số y=1+2x?

  • A.
    Hình 4
  • B.
    Hình 1
  • C.
    Hình 2
  • D.
    Hình 3

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b(a0): Để vẽ đồ thị hàm số y=ax+b(a0), ta có thể xác định hai điểm P(0;b)Q(ba;0)

Lời giải chi tiết :

Đồ thị của hàm số y=1+2x đi qua các điểm có tọa độ (0; 1) và (12;0) nên hình 1 là đồ thị của hàm số y=1+2x

Câu 2 :

Cho đồ thị hàm số y=x+1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số trên?

  • A.
    O(0; 0)
  • B.
    A(-1; 1)
  • C.
    B(-1; -1)
  • D.
    C(-1; 0)

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b(a0): Để vẽ đồ thị hàm số y=ax+b(a0), ta có thể xác định hai điểm P(0;b)Q(ba;0)

Lời giải chi tiết :

Với x = 0, ta có y = 0 + 1 = 1 nên O(0; 0) không thuộc đồ thị hàm số y = x + 1.

Với x = -1, ta có y = -1 + 1 = 0 nên điểm C(-1; 0) thuộc đồ thị hàm số y=x+1.

Câu 3 :

Một người đi bộ trên đường thẳng với vận tốc v (km/h). Gọi s (km) là quãng đường đi được trong t (giờ). Khi đó, đồ thị của hàm số s theo biến t với v=5 đường thẳng nào trong hình vẽ dưới đây?

  • A.
    Đường thẳng p
  • B.
    Đường thẳng EA
  • C.
    Trục Ox
  • D.
    Đường thẳng q

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b(a0): Để vẽ đồ thị hàm số y=ax+b(a0), ta có thể xác định hai điểm P(0;b)Q(ba;0)

Lời giải chi tiết :

Hàm số s theo biến t với v=5 là: s=5t

Đồ thị hàm số s=5t đi qua 2 điểm O(0; 0) và A(1; 5)

Do đó, đồ thị hàm số s=5t là đường thẳng q.

Câu 4 :

Cho đường thẳng d: y=2x+m. Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 5). Chọn đáp án đúng.

  • A.
    m=2
  • B.
    m=2
  • C.
    m=3
  • D.
    m=1

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Đồ thị hàm số y=ax+b(a0) đi qua điểm M(x0;y0) khi và chỉ khi y0=ax0+b

Lời giải chi tiết :

Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 5) nên 5=2.1+m

m=3

Câu 5 :

Cho hàm số bậc nhất y=(2m)x+m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 4.

  • A.
    m=83
  • B.
    m=83
  • C.
    m=38
  • D.
    m=38

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Đồ thị hàm số y=ax+b(a0) đi qua điểm M(x0;y0) khi và chỉ khi y0=ax0+b

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=(2m)x+m là hàm số bậc nhất khi m2

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 nên x=4;y=0

Do đó, 0=4(2m)+m

84m+m=0

3m=8

m=83 (thỏa mãn)

Câu 6 :

Đồ thị của hàm số y=ax+b(a0) là:

  • A.
    Một đường thẳng
  • B.
    Một đường tròn
  • C.
    Một đường cong
  • D.
    Một đường gấp khúc

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng nhận xét về đồ thị hàm số bậc nhất: Đồ thị của hàm số y=ax+b(a0) là một đường thẳng.

Lời giải chi tiết :
Đồ thị của hàm số y=ax+b(a0) là một đường thẳng.

Câu 7 :

Đồ thị hàm số y=ax+b(a0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A.
    a
  • B.
    ab
  • C.
    b
  • D.
    ba

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng tính chất của đồ thị hàm số bậc nhất: Đồ thị hàm số y=ax+b(a0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.

Lời giải chi tiết :
Đồ thị hàm số y=ax+b(a0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.

Câu 8 :

Cho hai đường thẳng d1:y=x1d2:y=34x. Tung độ giao điểm của hai đường thẳng d1d2 là:

  • A.
    5
  • B.
    5
  • C.
    15
  • D.
    15

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng theo các bước:

Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng đó để tìm hoành độ giao điểm

Bước 2: Thay hoành độ giao điểm vừa tìm được vào một trong hai hàm số ta tìm được tung độ giao điểm.

Lời giải chi tiết :

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1d2:

x1=34x

5x=4

x=45

Với x=45 thì y=451=15

Vậy tung độ giao điểm của hai đường thẳng d1d215

Câu 9 :

Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y=x;y=x+2;y=x+2;y=x. Bốn đồ thị nói trên cắt nhau tại các điểm O(0; 0), A, B, C. Tứ giác có 4 đỉnh O, A, B, C là hình gì?

  • A.
    Hình thoi
  • B.
    Hình chữ nhật
  • C.
    Hình vuông
  • D.
    A, B, C đều sai.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b(a0): Để vẽ đồ thị hàm số y=ax+b(a0), ta có thể xác định hai điểm P(0;b)Q(ba;0)

Lời giải chi tiết :

Với hàm số y = x, cho x = 1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = x đi qua các điểm O(0;0) và C(1;1)

Với hàm số y = x+2, cho x = 0 thì y = 2, cho x = -1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = x +2 đi qua các điểm B(0;2) và A(-1;1)

Với hàm số y = -x, cho x = -1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = -x đi qua các điểm O(0;0) và A(-1;1)

Với hàm số y = -x +2, cho x =0 thì y = 2, cho x = 1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = -x +2 đi qua các điểm B (0;2) và C(1;1)

Đồ thị hàm số:

Từ đồ thị trên ta thấy:

Đường thẳng y=x song song với đường thẳng y=x+2 nên OC//AB

Đường thẳng y=x song song với đường thẳng y=x+2 nên OA//BC

Tứ giá OABC có: OC//AB, OA//BC và OBAC nên tứ giác OABC là hình thoi

Câu 10 :

Cho hàm số y=mx+2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=12x+1 có đồ thị là đường thẳng d2. Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 4 là:

  • A.
    m=14
  • B.
    m=14
  • C.
    m=4
  • D.
    m=4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng đó để tìm hoành độ giao điểm

+ Bước 2: Thay hoành độ giao điểm vào phương trình hoành độ giao điểm để tìm m.

Lời giải chi tiết :

Phương trình hoành độ giao điểm của d1d2 là: mx+2=12x+1 (1)

Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 4 thì x=4 thỏa mãn phương trình (*). Do đó, 4m+2=12.4+1

4m=1

m=14

Câu 11 :

Cho hàm số y=(m1)x1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=x+1 có đồ thị là đường thẳng d2. Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 4 là:

  • A.
    m=8
  • B.
    m=83
  • C.
    m=38
  • D.
    m=3

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Đồ thị hàm số y=ax+b(a0) đi qua điểm M(x0;y0) khi và chỉ khi y0=ax0+b

Lời giải chi tiết :

Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 4 nên thay y=4 vào y=x+1 ta có: 4=x+1, x=3

Do đó, tọa độ giao điểm của d1d2(3;4)

Thay x=3,y=4 vào y=(m1)x1 ta có:

4=3(m1)1

3m31=4

m=83

Câu 12 :

Cho đường thẳng d1:y=x+3d2:y=43x. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của d1d2 với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của hai điểm A và B là:

  • A.
    613
  • B.
    313
  • C.
    133
  • D.
    136

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b(a0): Để vẽ đồ thị hàm số y=ax+b(a0), ta có thể xác định hai điểm P(0;b)Q(ba;0)

Lời giải chi tiết :

Đường thẳng d1 cắt trục hoành tại điểm A nên A có tung độ y=0. Do đó, 0=x+3;x=3 nên hoành độ của điểm A là x=3

Đường thẳng d2 cắt trục hoành tại điểm B nên B có tung độ y=0. Do đó, 0=43x;x=43 nên hoành độ của điểm B là x=43

Do đó, tổng hoành độ giao điểm của A và B là 133

Câu 13 :

Cho đường thẳng d: y=2x4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Diện tích tam giác OAB là:

  • A.
    4đvdt
  • B.
    3đvdt
  • C.
    2đvdt
  • D.
    1đvdt

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Bước 1: Tìm tọa độ giao điểm A, B

+ Bước 2: Sử dụng công thức tính diện tích tam giác AOB vuông tại O: S=OA.OB2

Lời giải chi tiết :

A là giao điểm của d với trục hoành nên 0=2x4,x=2 nên A(2;0)

B là giao điểm của d với trục tung nên y=2.04=4 nên B(0;4)

Do đó, OA=2,OB=4

Vì tam giác AOB vuông tại O nên diện tích tam giác OAB là: S=OA.OB2=2.42=4 (đvdt)

Câu 14 :

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:y=(m1)x3;d2:y=2x+1;d3:y=x3 giao nhau tại một điểm?

  • A.
    m=1
  • B.
    m=1
  • C.
    m=2
  • D.
    m=2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Bước 1: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trong ba đường thẳng đã cho.

+ Bước 2: Thay tọa độ giao điểm vừa tìm được vào đường thẳng còn lại để tìm m.

Lời giải chi tiết :

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d2d3:

2x+1=x3

x=4

Với x=4 vào y=x3 ta có: y=43=7

Do đó, giao điểm của d2d3 là M(-4; -7)

Để ba đường thẳng d1:y=(m1)x3;d2:y=2x+1;d3:y=x3 giao nhau tại một điểm thì M thuộc d1. Do đó,

7=4(m1)3

4m+43=7

4m=8

m=2

Câu 15 :

Gọi d1 là đồ thị của hàm số y=mx1d2 là đồ thị hàm số y=12x+2. Để M(2; 3) là giao điểm của d1d2 thì giá trị của m là:

  • A.
    m=1
  • B.
    m=1
  • C.
    m=2
  • D.
    m=2

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Để M(x0;y0) là giao điểm của hai đường thẳng d1d2 ta thay tọa độ của M vào từng hàm số tương ứng để tìm m.

Lời giải chi tiết :

+ Nhận thấy M thuộc d2

Thay tọa độ M vào y=mx1 ta có:

3=m.21

2m=4

m=2

Câu 16 :

Cho đường thẳng d được xác định bởi y=2x+10. Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua trục hoành là:

  • A.
    y=2x+10
  • B.
    y=2x10
  • C.
    y=2x10
  • D.
    Đáp án khác

Đáp án : B

Phương pháp giải :
+ Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua trục hoành là điểm (x; -y)

+ Thay y bởi y vào hàm số đã cho ta tìm được đường thẳng cần tìm.

Lời giải chi tiết :

Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua trục hoành là điểm (x; -y)

Xét hàm số y=2x+10, thay y bởi y ta được: y=2x+10 hay y=2x10

Câu 17 :

Cho đường thẳng d xác định bởi y=2x+4. Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng y=x là:

  • A.
    y=12x+2
  • B.
    y=x2
  • C.
    y=12x2
  • D.
    y=2x4

Đáp án : C

Phương pháp giải :
+ Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua đường thẳng y=x(y;x)

+ Thay x bởi y, thay y bởi x trong hàm số của đường thẳng đã cho, ta tìm được hàm số của đường thẳng cần tìm.

Lời giải chi tiết :

Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua đường thẳng y=x(y;x)

Xét hàm số, y=2x+4, thay x bởi y, thay y bởi x ta có: x=2y+4 hay y=12x2

Câu 18 :

: Cho đường thẳng y=mx+m+1(1) (m là tham số). Đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định mới mọi giá trị của m. Điểm cố định đó là:

  • A.
    (1; -1)
  • B.
    (1; 1)
  • C.
    (-1; -1)
  • D.
    (-1; 1)

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Gọi điểm (x0;y0) là điểm cố định mà đồ thị hàm số y=f(x) luôn đi qua.

Do đó, y0=f(x0;m) có nghiệm đúng với mọi m.

Lời giải chi tiết :

Gọi điểm N(x0;y0) là điểm cố định của đường thẳng (1).

Ta có: y0=mx0+m+1

y0mx0m1=0

(x0+1)m+y01=0

{x0+1=0y01=0    {x0=1y0=1

Vậy đường thẳng (1) luôn đi qua điểm cố định (-1; 1).

Câu 19 :

Tìm x sao cho ba điểm A(x; 14), B(-5; 20), C(7; -16) thẳng hàng.

  • A.
    x=13
  • B.
    x=13
  • C.
    x=3
  • D.
    x=3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Tìm hàm số mà có đồ thị đi qua hai điểm B, C.

+ Để 3 điểm A, B, C thẳng hàng thì điểm A thuộc đường thẳng BC, do đó thay tọa độ điểm A vào hàm số đã tìm được để tìm x.

Lời giải chi tiết :

Đường thẳng BC có dạng: y=ax+b

Vì điểm B(-5; 20) thuộc đường thẳng BC nên 20=5a+b, b=20+5a(1)

Vì điểm C(7; -16)  thuộc đường thẳng BC nên 16=7a+b(2)

Thay (1) vào (2) ta có: 16=7a+20+5a

12a=36

a=3 nên b=20+5.(3)=5

Do đó đường thẳng BC có dạng: y=3x+5

Để 3 điểm A, B, C thẳng hàng thì điểm A(x; 14) thuộc đường thẳng BC.

Do đó, 14=3x+5

3x=9

x=3

Câu 20 :

Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A(4; 3), cắt trục tung tại điểm có tung độ là một số nguyên dương, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ làm một số nguyên tố.

  • A.
    Không có đường thẳng nào
  • B.
    1 đường thẳng
  • C.
    2 đường thẳng
  • D.
    3 đường thẳng

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Đường thẳng phải tìm cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng a, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b thì đường thẳng có dạng xa+yb=1

Lời giải chi tiết :

Chứng minh dễ dàng được: Đường thẳng phải tìm cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng a, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b thì đường thẳng có dạng xa+yb=1

Điểm A(4; 3) thuộc đường thẳng nên 4a+3b=1.

Do đó, b=3aa4=3+12a4

Do a là số nguyên tố nên a2,a42

Lần lượt cho a4 nhận các giá trị ±2;±1;3;4;6;12 với chú ý rằng a là số nguyên tố và b>0, ta tìm được {a=5b=15{a=7b=7

Do đó ta tìm được hai đường thẳng x5+y15=1 (hay y=3x+15) và x7+y7=1 (hay y=x+7)

Câu 21 :

Hệ số góc của đường thẳng y=2x+1 là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    12
  • D.
    3

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :
Hệ số góc của đường thẳng y=2x+1 là: 2

Câu 22 :

Tìm hàm số bậc nhất có hệ số góc bằng 2 và có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

  • A.
    y=x2
  • B.
    y=x+2
  • C.
    y=2x+1
  • D.
    y=2x1

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :

Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+b(a0)

Vì đường thẳng y=ax+b có hệ số góc bằng 2 nên a=2(tm)

Do đó hàm số: y=2x+b

Đường thẳng y=2x+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên y=1;x=0

Ta có: 1=2.0+b

b=1

Do đó, hàm số cần tìm là: y=2x1

Câu 23 :

Cho đường thẳng y=ax+b(a0) có hệ số góc là:

  • A.
    a
  • B.
    b
  • C.
    ab
  • D.
    ba

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :
Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Câu 24 :

Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc a dương thì góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là:

  • A.
    Góc bẹt
  • B.
    Góc tù
  • C.
    Góc nhọn
  • D.
    Góc vuông

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng nhận xét hệ số góc của đường thẳng: Khi hệ số góc a dương, đường thẳng y=ax+b đi lên từ trái sang phải, góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là góc nhọn.

Lời giải chi tiết :
Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc a dương thì góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là góc nhọn

Câu 25 :

Chọn khẳng định đúng nhất:

  • A.
    Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) song song với nhau khi a=a,bb và ngược lại, trùng nhau khi a=a,b=b và ngược lại
  • B.
    Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) cắt nhau khi aa và ngược lại
  • C.
    Cả A và B đều đúng
  • D.
    Cả A và B đều sai

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) song song với nhau khi a=a,bb và ngược lại, trùng nhau khi a=a,b=b và ngược lại

+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng cắt nhau: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) cắt nhau khi aa và ngược lại.

Lời giải chi tiết :

Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) song song với nhau khi a=a,bb và ngược lại, trùng nhau khi a=a,b=b và ngược lại

Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) cắt nhau khi aa và ngược lại.

Câu 26 :

Đường thẳng y=3x+13 có hệ số góc là:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :

Ta có: y=3x+13=x+13 nên hệ số góc của đường thẳng là 1

Câu 27 :

Giá trị của m để đường thẳng y=(m+1)x+2(m1) song song với đường thẳng y=2x+1 là:

  • A.
    m=13
  • B.
    m=13
  • C.
    m=3
  • D.
    m=3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) song song với nhau khi a=a,bb và ngược lại

Lời giải chi tiết :

Để đường thẳng y=(m+1)x+2(m1) song song với đường thẳng y=2x+1 thì 21 (luôn đúng) và m+1=2

m=3 (thỏa mãn)

Câu 28 :

Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=(m1)x2(m1) cắt đường thẳng y=2x là:  

  • A.
    Không có giá trị nào
  • B.
    m3
  • C.
    m3
  • D.
    m2

Đáp án : C

Phương pháp giải :
+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng cắt nhau: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) cắt nhau khi aa và ngược lại.

Lời giải chi tiết :

Để đường thẳng y=(m1)x2(m1) cắt đường thẳng y=2x thì m12

m3 (thỏa mãn)

Câu 29 :

Hai đường thẳng, y=2mx+1(m0)y=(m+1)x+1(m1) trùng nhau khi:

  • A.
    m=2
  • B.
    m=2
  • C.
    m=1
  • D.
    m=1

Đáp án : C

Phương pháp giải :
+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng trùng nhau: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) trùng nhau khi a=a,b=b và ngược lại

Lời giải chi tiết :

Hai đường thẳng, y=2mx+1(m0)y=(m+1)x+1 trùng nhau khi: 1=1 (luôn đúng) và 2m=m+1

m=1 (thỏa mãn)

Câu 30 :

Cho các đường thẳng sau: y=x+5;y=x+5;y=x+7;y=x+3

Có bao nhiêu cặp 2 đường thẳng cắt nhau.

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng cắt nhau: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) cắt nhau khi aa và ngược lại.

Lời giải chi tiết :

Các cặp 2 đường thẳng cắt nhau là:

y=x+5y=x+5;  y=x+5y=x+3; y=x+5y=x+7; y=x+7y=x+3

Do đó, có 4 cặp hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 31 :

Cho hai hàm số bậc nhất y=2mx+1y=(m+1)x+m, có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song?

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) song song với nhau khi a=a,bb và ngược lại

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=2mx+1 là hàm số bậc nhất khi m0, hàm số y=(m+1)x+m là hàm số bậc nhất khi m1

Để hai đường thẳng y=2mx+1y=(m+1)x+m song song với nhau thì

{2m=m+1m1{m=1m1, do đó không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán.

Câu 32 :

Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y=3x+1 và đi qua điểm (1;7)?

  • A.
    y=43x
  • B.
    y=43x
  • C.
    y=3x+4
  • D.
    y=3x4

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) song song với nhau khi a=a,bb và ngược lại

Lời giải chi tiết :

Hàm số cần tìm có dạng y=3x+b(b1)

Vì đường thẳng cần tìm đi qua điểm (1;7) nên ta có: 7=3.1+b, tìm được b=4 (thỏa mãn)

Vậy hàm số cần tìm là y=3x+4

Câu 33 :

Hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(2; 6) là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :

Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y=ax+b(a0)

Vì d đi qua gốc tọa độ nên b=0y=ax

Vì điểm M(2; 6) thuộc d nên 6=2a, a=3 (thỏa mãn)

Phương trình đường thẳng d: y=3x nên hệ số góc của đường thẳng d là 3.

Câu 34 :

Đường thẳng y=2(m+1)x+m2(m1) đi qua điểm A(1; 9) có hệ số góc là:

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    7
  • D.
    9

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :

Vì điểm A(1; 9) thuộc đường thẳng y=2(m+1)x+m2 nên:

9=2(m+1).1+m2

3m=9

m=3 (thỏa mãn)

Đường thẳng d: y=8x+1, do đó đường thẳng d có hệ số góc là 8

Câu 35 :

Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y=(m2)xmd:y=2x2mx+3. Với giá trị nào của m thì d cắt d’

  • A.
    m1
  • B.
    m0
  • C.
    m1
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng cắt nhau: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) cắt nhau khi aa và ngược lại.

Lời giải chi tiết :

d là hàm số bậc nhất khi m2

d:y=2x2mx+3=(22m)x+3

d’ là hàm số bậc nhất khi m1

Hai đường thẳng thẳng d: y=(m2)xmd:y=(22m)x+3 cắt nhau thì:

m222m

3m0

m0 (thỏa mãn)

Câu 36 :

Cho hai đường thẳng d: y=(m+2)x+m và d’: y=2x2m+1. Với giá trị nào của m thì d trùng với d’?

  • A.
    Không có giá trị nào của m
  • B.
    m=0
  • C.
    m=1
  • D.
    m=2

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng trùng nhau: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) trùng nhau khi a=a,b=b và ngược lại

Lời giải chi tiết :

d là hàm số bậc nhất khi m2

Hai đường thẳng d: y=(m+2)x+m và d’: y=2x2m+1 trùng nhau khi:

{m+2=2m=2m+1{m=4m=13 (vô lí)

Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán

Câu 37 :

Cho hàm số bậc nhất y=2ax+a1 có đồ thị hàm số là đường d.

Đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’: y4x+3=0

Khi đó, điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d thì giá trị của x là:

  • A.
    x=83
  • B.
    x=83
  • C.
    x=38
  • D.
    x=38

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=2ax+a1 là hàm số bậc nhất khi a0

d’: y4x+3=0, y=4x3

Vì đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’: y=4x3 nên hệ số góc của đường thẳng d bằng 8, hay 2a=8, a=4 (thỏa mãn)

Do đó, d: y=8x+3

Vì điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d nên 6=8.x+3

x=38

Câu 38 :

Hệ số góc của đường thẳng x3+y2=1 là:

  • A.
    23
  • B.
    32
  • C.
    23
  • D.
    32

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :

x3+y2=1

2x3+y=2

y=2x3+2

Do đó, hệ số góc của đường thẳng trên là 23

Câu 39 :

Các điểm A(m; 3) và B(1; m) nằm trên đường thẳng có hệ số góc m>0. Tìm m.

  • A.
    m=3
  • B.
    m=13
  • C.
    m=23
  • D.
    m=3

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :

Đường thẳng có dạng y=mx+n (d)

Vì đường thẳng d đi qua điểm A(m; 3) nên 3=m2+n (1)

Vì đường thẳng d đi qua điểm B(1; m) nên m=m+n, tìm được n=0

Thay n=0 vào (1) ta có: m2=3, tìm được m=±3

m>0 nên m=3

Câu 40 :

Cho hàm số bậc nhất y=mx+3 có đồ thị là đường thẳng d. Biết rằng đường thẳng d song song với đường thẳng y=x. Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với đồ thị của hàm số y=x+1. B là giao điểm của đường thẳng d với trục Ox. Diện tích tam giác OAB là:

  • A.
    1đvdt
  • B.
    2đvdt
  • C.
    3đvdt
  • D.
    4đvdt

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) song song với nhau khi a=a,bb và ngược lại

+ Đồ thị hàm số bậc nhất

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=mx+3 là hàm số bậc nhất khi m0

Vì đường thẳng d song song với đường thẳng y=x nên m=1 (thỏa mãn)

Do đó, d: y=x+3

Vẽ đồ thị của hai hàm số: y=x+3y=x+1:

Nhìn vào đồ thị ta thấy, A(1; 2), B(3; 0), do đó, OB=3

Gọi K là hình chiếu của A trên trục Ox, do đó AK là đường cao trong tam giác OAB và AK=2

Diện tích tam giác OAB là: S=12AK.OB=12.3.2=3 (đvdt)

Câu 41 :

Cho hàm số bậc nhất y=12m2x+m10m414mx+3(1)

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hệ số góc đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A.
    m=12
  • B.
    m=14
  • C.
    m=14
  • D.
    m=12

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :

Ta có: y=12m2x+m10m414mx+3=(12m214m)x+m10m4+3

Hàm số (1) là hàm số bậc nhất khi 12m214m0, tìm được m0,m12

Ta có: 12m214m=12(m212m)=12(m22.m.14+116116)=12(m14)2132132

Do đó, hệ số góc của đồ thị hàm số (1) đạt giá trị nhỏ nhất là 132 khi m14=0, m=14 (thỏa mãn)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE